turba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ turba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là than bùn, Than bùn, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turba

than bùn

noun

Esos son los bosques de pantano, sobre 20 metros de turba,
Và đó là những khu rừng đầm lầy nằm trên một lớp than bùn dày 20 mét

Than bùn

noun (material orgánico, de color pardo oscuro y rico en carbono)

Esos son los bosques de pantano, sobre 20 metros de turba,
Và đó là những khu rừng đầm lầy nằm trên một lớp than bùn dày 20 mét

đám đông

noun

Edward nos prometió una turba y tendremos una turba.
Edward đã hứa là chúng ta sẽ có một đám đông, thì chắc chắn chúng ta sẽ có.

Xem thêm ví dụ

Una turba dividida no sería, desde luego, tan peligrosa.
Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.
Quizás porque creía que él era el cabecilla de la turba y que, por tanto, lo tenía bien merecido.
Có lẽ Ga-li-ô nghĩ rằng Sốt-then đã cầm đầu đám đông chống lại Phao-lô và do đó đáng bị đánh.
Cuando se imaginan la increíble expansión de estas ciudades, y piensan en la turbo-urbanización, piensen en Karachi.
Khi bạn nghĩ về sự bành trướng đến khó tin của các thành phố, và nghĩ về đô thị hóa siêu tốc, hãy nghĩ đến vùng Karachi.
Odio ver que nos dejes, Turbo.
Tôi rất ghét khi nhìn cậu rời đi.
Regusto a turba ".
Dư vị tuyệt vời.
Además, aún no había llegado el momento de que asumiera el reinado, y tenía que recibir el gobierno de manos de Jehová, no de una turba descontenta.
(Ma-thi-ơ 20:28; Giăng 6:15) Chưa đến lúc ngài nhận ngôi vua, và chính Đức Giê-hô-va sẽ ban quyền cai trị cho ngài, chứ không phải các đám đông quần chúng bất mãn.
Nunca le ofrecimos comida a Turbo.
Turbo chưa bao giờ được cho ăn
Los códigos lineales son tradicionalmente divididos en bloques de códigos y códigos convolucionales, aunque los códigos turbos pueden ser vistos como un híbrido de estos dos tipos.
Mã tuyến tính thường được phân loại thành mã khối và mã chập, mặc dù mã Turbo có thể được coi là thuộc cả hai thể loại.
9 Jesús también era consciente del apoyo angelical cuando se enfrentó a una turba armada con espadas y garrotes en el jardín de Getsemaní.
9 Cũng thế, Chúa Giê-su biết rõ sự yểm trợ của thiên sứ khi ngài đối diện với một đám đông cầm gươm và gậy trong vườn Ghết-sê-ma-nê.
7 La atención se centra en una infame turba, los guías religiosos de Judá, cuando se ordena: “Despierten, borrachos, y lloren; y aúllen, todos ustedes, bebedores de vino, por causa del vino dulce, porque ha sido cortado de sus bocas” (Joel 1:5).
7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc!
El señor Cunningham formaba parte de una turba anoche, pero seguía siendo un hombre.
Tối qua ông Cunningham chỉ là một phần của đám đông hung hăng đó, nhưng ông ta vẫn là một con người.
En Macedonia recibió golpes con varas (Hechos 16:22, 23). Y con referencia a las agresiones de una turba en Éfeso, escribió en una de sus cartas: “Estuvimos bajo extremada presión más allá de nuestras fuerzas, de modo que nos sentimos muy inseguros hasta de nuestra vida.
(Công-vụ 16:22, 23) Sau khi bị đám đông ở Ê-phê-sô hành hung, ông viết: “Chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống.
Algunos de ellos fueron encarcelados, otros atacados por turbas, y hubo quienes sufrieron torturas.
Một số người bị bắt bỏ tù, một số bị đám đông hành hung, và một số người khác bị tra tấn.
Debido a un problema de refrigeración de la turbo bomba, la cuarta etapa Blok-L del cohete no logró encender, y como resultado la nave espacial nunca se apartó de su órbita de estacionamiento.
Do một vấn đề làm mát của turbopump, giai đoạn thứ tư Blok-L của tên lửa không thành công, và kết quả là phi thuyền không bao giờ rời khỏi quỹ đạo chờ quanh Trái Đất của nó.
Esto culminó en el lanzamiento de la versión 0.99.5 que fue usada mucho más extensamente que las versiones anteriores, y el último lanzamiento que apuntaba solamente a la conformidad con el Turbo Pascal.
Điều này lên đến đỉnh điểm trong bản phát hành 0.99.5, được sử dụng rộng rãi hơn nhiều so với các phiên bản trước và là bản phát hành cuối cùng chỉ nhằm tuân thủ Turbo Pascal; các bản phát hành sau này đã thêm chế độ tương thích cho Delphi.
Turbo rebasa autos como un caracol poseído.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
He visto cosas locas, Turbo, pero nada como eso.
Tôi từng thấy nhiều thứ rối rắm, ốc sên à, nhưng chẳng có gì như thế.
Era un diesel turbo.
Có thể là động cơ turbo.
Yo contrate a la turba que te rompió la pierna.
Chính tôi bố trí để anh bị đập gãy chân.
Es llamado turbo-cargador.
Bị cuốn hút bởi loài cây này.
Así que si quieren formar una turba, ya saben lo que les espera”.
Vậy nếu các người muốn tụ tập gây rối loạn, thì các người biết điều gì sẽ xảy ra”.
UN LEVITA envidioso lidera una turba que se rebela contra las autoridades nombradas por Jehová.
MỘT người Lê-vi đầy đố kỵ dẫn đầu một đám đông phản nghịch chống lại những người có quyền hành do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
Esa tarde, una terrible tormenta dispersó a la turba. Para Christian, eso quiere decir que se puede preparar para el futuro sin temor porque el Señor puede proteger a quienes le sirven.
Vào buổi tối hôm đó, một cơn giông dữ dội đã làm phân tán những kẻ khủng bố.1 Điều này cho Christian biết rằng em có thể chuẩn bị cho tương lai mà không sợ hãi vì Chúa có thể bảo vệ những người phục vụ Ngài.
La alusión al sistema legal romano sirvió para calmar a una turba airada en Éfeso (Hechos 19:35-41).
(Công-vụ các Sứ-đồ 19:35-41) Lần nữa, Phao-lô được cứu khỏi sự hung bạo tại Giê-ru-sa-lem bởi vì ông là công dân La Mã.
EuroJet Turbo GmbH es un consorcio multinacional formado por las empresas Rolls-Royce, de Reino Unido; Avio, de Italia; ITP, de España; y MTU Aero Engines, de Alemania.
EuroJet Turbo GmbH là một công ty đa quốc gia, có phần hùn của các hãng Rolls-Royce plc (Anh), Avio (Ý), ITP (Tây Ban Nha) và MTU Aero Engines (Đức).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.