turbio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turbio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ turbio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turbio

mây

noun

Xem thêm ví dụ

La marihuana explica la elevación de carboxihemoglobina los pulmones turbios y la felicidad.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Quiero decir, estos sistemas piramidales de inversión, estaba involucrado con una turbia compañía controladora de Nigeria.
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Es evidente, pues, que para entonces ya estaban emergiendo a borbotones las turbias aguas de la apostasía.
Rõ ràng, làn sóng độc hại của những giáo lý sai lầm đã bắt đầu dâng cao.
Hay un gran número de víctimas... y la mayor parte de las pruebas están a más de # metros de agua turbia
Số thương vong là tối đa, còn phần lớn bằng chứng lại nằm dưới # mét nước bùn
El era el presidente de la cámara baja estadounidense. y él renunció con vergüenza cuando este joven republicano llamado Newt Gingrich descubrió un trato turbio que había hecho
Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm.
En Gran Bretaña, los medios de comunicación han popularizado el término “sleaze” (sórdido, turbio) para referirse a la falta de integridad moral.
Ở Anh Quốc, phương tiện truyền thông phổ biến từ “sleaze” (“nhơ nhuốc”) để miêu tả tình trạng thiếu trong sạch về đạo đức.
Normalmente no les gusta entrar en el agua que está muy turbia de todos modos.
Chúng không thường xuyên bơi vào vùng nước đục.
¿Sabías que me estabas metiendo en un negocio turbio?
Thầy đã biết là thầy giới thiệu cho em một công việc mờ ám?
Hay algo turbio en ella, si me preguntas.
Nếu em muốn biết thì anh thấy cô ấy cũng bị tổn thương đâu đó.
Antes y después: un pasado turbio, un futuro brillante
Trước và sau—Quá khứ đen tối, tương lai tươi sáng
Al perturbar sus operaciones y sacar a la luz sus turbios manejos, Jesús estaba confrontando a los poderosos líderes religiosos de su día.
Để vạch trần và ngăn cản âm mưu của họ, Chúa Giê-su trở thành kẻ thù của những nhà lãnh đạo tôn giáo thời bấy giờ.
Y he dicho que es un hecho turbio porque se ha probado que:
Từ đầu tới giờ tôi đã nói rằng nó mờ ám, vì chúng ta đã thấy, thứ nhất, ở vịnh Bắc bộ, không rõ là chuyện gì đã thực sự xảy ra.
El problema es que el agua está tan turbia que el delfín es casi invisible, hasta cuando está justo al lado de la cámara.
Vấn đề là nước khá đục cá heo hầu như không thấy được, ngay cả khi sát máy quay.
En casi todo el mundo, el agua es bastante turbia, por lo que es muy difícil observar animales bajo el agua, pero encontré una comunidad de delfines que viven en estos hermosos arenales, de aguas claras y poco profundas de las Bahamas que está justo al este de la Florida.
Bây giờ ở hầu hết các nơi trên trái đất, các vùng nước rất dơ bẩn, vì thế khó mà quan sát các loài động vật dưới nước, nhưng tôi đã tìm được một đàn cá heo sống ở gần bờ đá tuyệt đẹp, sạch và cạn của vùng Bahamas nằm ở phía Đông Florida.
Por lo general, suelen ser expertos en ocultar su identidad; algunos incluso son capaces de dirigir sus turbios negocios desde una celda.
Những ông trùm tội phạm rất lão luyện trong việc che giấu danh tánh hoặc thậm chí hoạt động sau song sắt nhà tù.
El desea pintar el soñador, más turbio, más tranquilos, poco más encantadoras de paisaje romántico en todo el valle del Saco.
Ông mong muốn sơn dreamiest shadiest, chạy êm, chút mê hoặc nhất của phong cảnh lãng mạn trong thung lũng của các Saco.
Esta alberca turbia se ha convertido en un balneario para pingüinos.
Cái hồ đầy bùn này đã trở thành nơi nghỉ mát cho chim cánh cụt.
Durante la marea muerta, con una amplitud mareal de 2,98 m, la cobertura de la zona muy turbia se reduce a 15.000 km2.
Khi triều cường xuống, với mức thủy triều 2,98 m, khu vực nước đục nhiều giảm xuống còn 15.000 km2.
Ahora, piense en quién más estaba en Cambridge, se volvió turbio y secreto cuando estalló la guerra?
Ngài còn biết ai khác từng ở Cambridge, cũng như tham gia gì đó mờ ám và tối mật trong thời chiến không?
De modo que salgamos de las turbias aguas del relativismo y examinemos brevemente lo que la Biblia denomina las aguas puras de la verdad.
Vậy chúng ta hãy ra khỏi nước đục của thuyết tương đối và xem xét vắn tắt điều gì Kinh-thánh miêu tả như là nước trong sạch của lẽ thật (Giăng 4:14; Khải-huyền 22:17).
Chasseloup-Laubat ganó la prueba de larga distancia Marsella-La Turbie en 1897 con un vehículo de vapor construido por Trépardoux & Cie, predecesor de De Dion-Bouton.
Chasseloup-Laubat đã giành chiến thắng cuộc đua đường dài Marseille-La Turbie vào năm 1897 với một chiếc xe hơi nước được thiết kế bởi Trépardoux & Cie, tiền thân của De Dion-Bouton.
Durante la marea de primavera, cuando la amplitud de mareas es de alrededor de 6,6 m, la zona turbia cubre un área de más de 45.000 km2, lo que la hace una de las mayores zonas perennemente turbias de los océanos del mundo.
Trong lúc triều cường, khi thủy triều lên đến khoảng 6,6 m, vùng nước đục có diện tích trên 45.000 km2 khiến nó trở thành một trong những vùng nước đục kéo dài lớn nhất của các đại dương trên thế giới.
Fácilmente pudiéramos enredarnos en negocios turbios o hacer caso de promesas poco realistas del tipo Hágase rico en poco tiempo.
Một người có thể dễ dàng rơi vào bẫy làm ăn ám muội hoặc mưu đồ thiếu thực tế nhằm làm giàu nhanh chóng.
El video musical de la canción, dirigido por Sophie Muller, presenta a Rihanna desnuda en una bañera llena de agua turbia, mientras Mikky Ekko esta en un cuarto de baño.
Video âm nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Sophie Muller, quay cảnh Rihanna khỏa thân trong bồn tắm với làn nước đục, trong khi đó Mikky Ekko thực hiện những cảnh quay của mình trong căn phòng riêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.