turbo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turbo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbo trong Tiếng Anh.

Từ turbo trong Tiếng Anh có các nghĩa là mau, nhánh, chóng, sẵn sàng, lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turbo

mau

nhánh

chóng

sẵn sàng

lẹ

Xem thêm ví dụ

Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.
Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.
Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939.
Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939.
The Moltke-class ships were equipped with 6 turbo generators that delivered 1,200 kW (1,600 hp) of power at 225 volts.
Lớp Moltke được trang bị 6 máy phát điện turbine cung cấp công suất 1.200 kW (1.600 hp) ở hiệu điện thế 225 volt.
The Turbo Assembler, TASM, a standard x86 assembler independent of TP, and source-compatible with the widely used Microsoft Macro Assembler MASM, was supplied with the enhanced "Borland Pascal" versions.
Bộ tích hợp Turbo Assembler, TASM, một trình lắp ráp x86 tiêu chuẩn độc lập với nguồn tương thích TP với MASM lắp ráp Microsoft Macro được sử dụng rộng rãi, đã được cung cấp cùng với các phiên bản "Borland Pascal" được cải tiến.
That's what a lot of people said about turbo trading in financial exchanges 20 years ago.
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2008. ^ a ă Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48.
In 1986, Borland introduced similar extensions, also called Object Pascal, to the Turbo Pascal product for the Macintosh, and in 1989 for Turbo Pascal 5.5 for DOS.
Vào năm 1986, Borland giới thiệu các phần mở rộng tương tự, cũng được gọi là Object Pascal, cho sản phẩm Turbo Pascal dành cho Macintosh, và vào năm 1989 cho Turbo Pascal 5.5 cho DOS.
When you think about the incredible expansion of these cities, and you think about turbo-urbanization, think about Karachi.
Khi bạn nghĩ về sự bành trướng đến khó tin của các thành phố, và nghĩ về đô thị hóa siêu tốc, hãy nghĩ đến vùng Karachi.
This culminated in release 0.99.5, which was much more widely used than prior versions, and was the last release aiming only for Turbo Pascal compliance; later releases added a Delphi compatibility mode.
Điều này lên đến đỉnh điểm trong bản phát hành 0.99.5, được sử dụng rộng rãi hơn nhiều so với các phiên bản trước và là bản phát hành cuối cùng chỉ nhằm tuân thủ Turbo Pascal; các bản phát hành sau này đã thêm chế độ tương thích cho Delphi.
Free Pascal Compiler (FPC) is an open-source Object Pascal compiler that supports many Pascal dialects, including those of Turbo Pascal 7 and Delphi, among others.
Free Pascal Compiler (FPC) là một trình biên dịch Object Pascal mã nguồn mở hỗ trợ cho nhiều phương ngữ Pascal, bao gồm Turbo Pascal 7 và Delphi, cùng các ngôn ngữ khác.
Later it was extended to MS-DOS/PC DOS and in 1987 Borland distributed it as Turbo Basic.
Sau đó nó đã được mở rộng tạo nên MS-DOS/PC DOS và vào năm 1987 Borland phân phối nó với tên Turbo Basic.
I hate to see you leave, Turbo.
Tôi rất ghét khi nhìn cậu rời đi.
Similarly, the traditional Turbo FAT file system remained a supported option.
Tương tự, hệ thống file Turbo FAT truyền thống vẫn là một tùy chọn được hỗ trợ.
She has also had numerous voice work appearances in video games such as Call of Duty and Halo, and lent her voice for the 3D animated film Turbo and the television series IGPX.
Cô cũng đã tham gia lồng tiếng trong một số trò chơi điện tử như Call of Duty và Halo cũng như lồng tiếng cho phim hoạt hình 3D Turbo và chương trình truyền hình IGPX.
Turbo's never been fed.
Turbo chưa bao giờ được cho ăn
The engines available throughout the range were now a 1.4 L, 1.6 L and 1.8 L four-cylinder, 1.8 L four-cylinder turbo, 2.6 L and 2.8 L V6, 2.2 L turbo-charged five-cylinder and the 4.2 L V8 engine.
Các công cụ có sẵn trong phạm vi được bây giờ là một 1.4L, 1.6L và 1.8L 4 xi lanh, 1.8L 4 xi-lanh turbo, 2.6L và 2.8L V6, 2.2L turbo-tính 5 xi-lanh và động cơ 4.2L V8.
Following up with a more traditional Turbo style song "X: The Greatest Love", Turbo showed they were still going strong, getting voted as one of the best artists of 98.
Theo sau đó là một bài hát mang phong cách truyền thống hơn là "X: The Greatest Love", Turbo cho thấy họ vẫn còn có tầm ảnh hưởng mạnh mẽ và được bình chọn là một trong những nghệ sĩ tốt nhất năm 1998.
Kim Jong-kook first entered the Korean music industry in 1995 as a member of the duo, Turbo, which became immensely popular for their catchy music.
Kim Jong Kook bắt đầu gia nhập ngành công nghiệp giải trí Hàn Quốc với tư cách là thành viên nhóm nhạc Turbo, sau đó trở nên nổi tiếng rộng rãi nhờ thể loại nhạc hấp dẫn của chính họ.
Turbo weaving between lapped cars like a snail possessed.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
I've seen some messed-up stuff in my day, turbo, but nothing quite like that.
Tôi từng thấy nhiều thứ rối rắm, ốc sên à, nhưng chẳng có gì như thế.
The first release of Turbo C++ was made available during the MS-DOS era on personal computers.
Phiên bản đầu tiên của Turbo C++ đã được bán ra trong thời đại MS-DOS trên máy tính cá nhân.
That was a turbo diesel.
Có thể là động cơ turbo.
In 2003, Daigo won the Super Street Fighter II Turbo tournament in the first Super Battle Opera (Tougeki) and won the same game in Evolution Championship Series when he joined the event for the first time in the same year, making him the first player to win both the SBO and Evolution in the same year on the same game.
Năm 2003, Umehara giành chiến thắng trong cuộc đấu Super Street Fighter II Turbo trong Super Battle Opera (Tougeki) và cũng chiến thắng trò chơi này trong Evolution Championship Series khi lần đầu tiên tham gia, khiến anh trở thành người chơi đầu tiên chiến thắng cả hai giải này trong cùng một năm và cùng một trò chơi.
"Bell to go live with LTE speeds of up to 150 Mbps in Toronto tomorrow, plus launch the Sierra Wireless 763 Turbo Hotspot".
Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013. ^ “Bell to go live with LTE speeds of up to 150 Mbps in Toronto tomorrow, plus launch the Sierra Wireless 763 Turbo Hotspot”.
In the highest (turbo) preset the SDRAM clock was originally 500 MHz, but this was later changed to 600 MHz because 500 MHz sometimes causes SD card corruption.
Trong chế độ cao nhất (turbo) xung SDRAM ban đầu 500 MHz, nhưng sau đó đã được thay đổi đến 600 MHz vì 500 MHz đôi khi gây hư thẻ nhớ SD.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.