turbine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turbine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbine trong Tiếng Anh.

Từ turbine trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuabin, Tuabin, tua bin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turbine

tuabin

noun

Dex needs to stay in case the turbines break down.
Dex cần ở lại đây phòng khi các tuabin bị vỡ.

Tuabin

noun

Dex needs to stay in case the turbines break down.
Dex cần ở lại đây phòng khi các tuabin bị vỡ.

tua bin

noun

And now those propellers that lifted it up have become flying turbines.
Sau khi đã đẩy diều lên cao, các cánh quạt trở thành những tua bin bay.

Xem thêm ví dụ

In New York City, 30 tidal turbines will be installed by Verdant Power in the East River by 2015 with a capacity of 1.05 MW.
Tại thành phố New York, 30 tuabin thủy triều sẽ được lắp đặt bởi Verdant Power ở sông Đông vào năm 2015 với công suất 1,05MW.
Given the fluid flow conditions and the desired shaft output speed, the specific speed can be calculated and an appropriate turbine design selected.
Khi đưa các điều kiện dòng chảy và mong muốn tốc độ trục ra, vận tốc riêng có thể được tính toán và thiết kế tuabin thích hợp sẽ được chọn.
Installing wind turbine farms in Herat could provide electricity to much of western Afghanistan.
Lắp đặt các turbin gió tại các trang trại gió có thể cung cấp điện cho phần lớn phía tây Afghanistan.
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades.
Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin.
After further trials of two turbine-powered destroyers, HMS Viper and HMS Cobra, coupled with the positive experiences of several small passenger liners with turbines, Dreadnought was ordered with turbines.
Sau các thử nghiệm khác trên hai tàu khu trục vận hành bằng động cơ turbine hơi nước HMS Viper và HMS Cobra, cộng với sự phản hồi tích cực khi trải nghiệm với nhiều tàu chở hành khách nhỏ trang bị turbine, Dreadnought được đặt hàng với động cơ turbine.
Peroxide used as an oxidizer gives a somewhat lower Isp than liquid oxygen, but is dense, storable, noncryogenic and can be more easily used to drive gas turbines to give high pressures using an efficient closed cycle.
Peroxide cung cấp Isp thấp hơn một chút so với oxy lỏng, nhưng là một chất dễ bảo quản, không cần làm lạnh và đậm đặc hơn và nó có thể sử dụng để chạy các tuốc bin khí nhằm tạo ra áp suất cao.
There is also some concern regarding low levels of turbine noise and wave energy removal affecting the nearfield habitat.
Ngoài ra còn có một số lo ngại về mức độ thấp của tiếng ồn tuabin và loại bỏ năng lượng sóng ảnh hưởng đến môi trường sống gần.
So for example, in a power plant, when your big steam turbine gets too over speed, you must open relief valves within a millisecond.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Using similar technology to wind turbines converting energy in tidal energy is much more efficient.
Sử dụng công nghệ tương tự như tua-bin gió, chuyển đổi năng lượng trong năng lượng thủy triều sẽ hiệu quả hơn nhiều.
The very nature of the way in which energy is extracted from the air also causes air to be deflected by the turbine.
Bản chất từ việc năng lượng được tách ra từ không khí cũng làm cho không khí bị lệch hướng bởi tuabin.
The Sihwa station uses sea wall defense barriers complete with 10 turbines generating 254 MW.
Trạm Sihwa sử dụng các đê chắn biển biển hoàn chỉnh với 10 tuabin tạo ra 254 MW.
In addition the aerodynamics of a wind turbine at the rotor surface exhibit phenomena that are rarely seen in other aerodynamic fields.
Ngoài ra khí động lực học của một tuabin gió ở bề mặt rotor còn thể hiện hiện tượng hiếm thấy trong các lĩnh vực khí động học khác.
An ongoing refurbishment program is being enacted to not only increase the generating capacity of the dam to 2.4GW, but also extend the operational life of the turbines by about 40 years.
Một chương trình cải tạo được ban hành, không chỉ để tăng công suất phát điện của đập lên 2,4 GW, mà còn kéo dài tuổi thọ hoạt động của turbin khoảng 40 năm.
The diesels allow the ship to reach a maximum speed of 22 kn (41 km/h; 25 mph) while the gas turbines allow of a maximum speed of 32 kn (59 km/h; 37 mph).
Động cơ diesel cho phép tàu đạt tốc độ tối đa 22 kn (41 km/h; 25 mph) trong khi các tuabin khí cho phép đạt tốc độ tối đa 32 kn (59 km/h; 37 mph).
" The large coal- fired power station we're building at King's North, and of course the exciting news that only today, only this week, Britain's only manufacturer of wind turbines has been forced to close.
" Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa.
North of I-80, the wind turbines of the Mendota Hills Wind Farm can be seen from milepost 72 at Mendota north to near Paw Paw.
Phía bắc I-80, các tua bin gió của Nông trại gió Mendota Hills có thể nhìn thấy từ mốc dặm 72 tại Mendota đến phía bắc gần Paw Paw.
So going back to what I was saying before about all power being produced -- well, other than photovoltaic -- being produced by this boiling of steam and turning a turbine, that's actually not that efficient, and in fact, in a nuclear power plant like this, it's only roughly 30 to 35 percent efficient.
Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35%
In January and February 1940 she was under repair at HMNB Devonport for work which included the replacement of turbine blades, damaged due to excess stress during high speed steaming in inclement weather, and the installation of de-gaussing equipment for protection against magnetic mines.
Vào tháng 1 và tháng 2 năm 1940, nó trải qua một đợt sửa chữa và nâng cấp tại Devonport, bao gồm việc thay thế cánh turbine bị hư hại do di chuyển tốc độ cao lúc thời tiết xấu, và bổ sung thiết bị khử từ (degausse) để bảo vệ chống lại mìn từ tính.
Turbine prices have fallen significantly in recent years due to tougher competitive conditions such as the increased use of energy auctions, and the elimination of subsidies in many markets.
Giá tuabin đã giảm đáng kể trong những năm gần đây do các điều kiện cạnh tranh gay gắt hơn như việc tăng sử dụng năng lượng đấu giá và loại bỏ trợ cấp ở nhiều thị trường.
Variable geometry of the wicket gate and turbine blades allow efficient operation for a range of flow conditions.
Biến hình học của các cửa wicket và cánh tua-bin cho phép hoạt động hiệu quả cho một loạt các điều kiện dòng chảy.
You might take states like Iowa and Ohio -- two very important political states, by the way -- those two governors, and they would say, we're going to lead the nation in producing the wind turbines and the wind energy.
Bạn có thể nghĩ đến bang Lowa và Ohio như là 2 bang quan trọng nhất về chính trị, tương tự 2 thống đốc đó, sẽ nói rằng họ sẽ dẫn đầu cả nước trong việc sản xuất tua bin gió và năng lượng từ gió.
Kaga was completed with four Kawasaki Brown-Curtis geared turbines with a total of 91,000 shaft horsepower (68,000 kW) on four shafts.
Kaga được hoàn tất với bốn bộ turbine hơi nước Kawasaki Brown-Curtis, mỗi bộ dẫn động một trục chân vịt, tạo ra tổng công suất 91.000 shp (68 MW).
Operator of a nuclear power plant spokesman Anders Osborne Tebei Li said the fire occurred in the Unit 2 turbine housing , it is believed caused by a leak , plant personnel have been extinguished with portable fire extinguishers .
Người phát ngôn Anders Osborne Tebei Li của ban điều hành nhà máy nói : hỏa hoạn phát ra ở phòng turbine tổ máy số 2 , nguyên nhân được cho là rò rỉ dầu , nhân viên nhà máy dập tắt đám cháy bằng bình chữa cháy cầm tay .
The flue gases are then cooled in the superheaters, where the heat is transferred to steam, heating the steam to typically 400 °C (752 °F) at a pressure of 40 bars (580 psi) for the electricity generation in the turbine.
Các khí lò sau đó được làm lạnh trong các thiết bị gia nhiệt, trong đó nhiệt được chuyển sang hơi nước, sưởi ấm hơi đến 400 °C (752 °F) với áp suất 40 bar (580 psi) để tạo ra điện trong tuabin.
Except for the locks, the dam project was completed and fully functional as of July 4, 2012, when the last of the main water turbines in the underground plant began production.
Trừ âu thuyền, dự án này đã hoàn thành và vận hành đầy đủ các chức năng vào ngày 4 tháng 7 năm 2012, khi các tuốc-bin chính cuối cùng bắt đầu cho điện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.