tungsten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tungsten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tungsten trong Tiếng Anh.

Từ tungsten trong Tiếng Anh có các nghĩa là vonfam, Vonfam, volfram. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tungsten

vonfam

noun (chemical element)

Vonfam

noun

volfram

noun (Chemical element with symbol W and atomic number 74, grayish white, lustrous transition metal.)

NYPD found traces of tungsten, nickel, and cobalt.
NYPD tìm thấy dấu vết của volfram, niken, cobal.

Xem thêm ví dụ

In 2005 Mcor Technologies Ltd developed a different process using ordinary sheets of office paper, a tungsten carbide blade to cut the shape, and selective deposition of adhesive and pressure to bond the prototype.
Năm 2005 Mcor Technologies Ltd đã phát triển một quy trình khác nhau bằng cách sử dụng thông thường của tấm giấy văn phòng, một tungsten carbide lưỡi để cắt hình dạng, và lắng đọng có chọn lọc các chất kết dính và áp lực để liên kết các nguyên mẫu.
Following a shortage of mercury during World War II, mines in the Stibnite area became the country's largest producer of tungsten and second largest source of mercury.
Sau sự thiếu hụt thuỷ ngân trong Thế chiến II, các mỏ ở khu vực Stibnite đã trở nơi sản xuất vonfram lớn nhất và là nguồn thủy ngân lớn thứ hai.
By alloying the steel with tungsten, the carbon diffusion is slowed and the transformation to BCT allotrope occurs at lower temperatures, thereby avoiding the cracking.
Bằng việc tạo hợp kim của thép với wolfram, sự khuếch tán cacbon được làm chậm lại và chuyển đổi thành thù hình BCT xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn, vì thế mà tránh được hiện tượng nứt.
The TC value can also be raised by alloying tungsten with another metal (e.g. 7.9 K for W-Tc).
Giá trị TC cũng có thể được gia tăng bằng cách tạo hợp kim volfram với các kim loại khác (như 7,9 K đối với W-Tc).
tungsten W 74
wonfram W 74
For example, according to the European Union standard, an energy-efficient bulb that claims to be the equivalent of a 60 W tungsten bulb must have a minimum light output of 700–750 lm.
Theo tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu, một bóng đèn tiết kiệm năng lượng tự nhận là tương đương với bóng đèn vonfram 60 W phải có công suất ánh sáng tối thiểu là 700–750 lm.
Because the sintering temperature does not have to reach the melting point of the material, sintering is often chosen as the shaping process for materials with extremely high melting points such as tungsten and molybdenum.
Bởi vì nhiệt độ thiêu kết không cần phải đạt đến nhiệt độ nóng chảy của vật liệu, thiêu kết thường được chọn làm quá trình tạo hình cho các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cực kỳ cao như vonfram và molybdenum.
The ore is eventually converted to tungsten(VI) oxide (WO3), which is heated with hydrogen or carbon to produce powdered tungsten.
Quặng được chuyển đổi từ từ thành wolfram(VI) ôxit (WO3), sau đó được nung với hydro hoặc cacbon tạo ra wolfram bột.
In 1841, a chemist named Robert Oxland gave the first procedures for preparing tungsten trioxide and sodium tungstate.
Năm 1841, một nhà hóa học tên là Robert Oxland đưa ra các bước đầu tiên để điều chế wolfram trioxit và muối wolfram.
Nevertheless, it is more abundant than such elements as antimony, cadmium, tin, and tungsten, and two orders of magnitude more abundant than mercury and silver; it is 3.3% as abundant as rubidium, with which it is closely associated, chemically.
Tuy vậy, nó phổ biến hơn các nguyên tố như antimony, cadmi, thiếc và tungsten, và lớn gấp 20 lần so với thủy ngân hoặc bạc, nhưng chỉ hơn 3,3% so với rubidi là loại cộng sinh với nó.
These tiles, they're made of tungsten.
Lớp đệm này làm bằng Vonfram.
Daghlian was irradiated as a result of a criticality accident that occurred when he accidentally dropped a tungsten carbide brick onto a 6.2 kg plutonium–gallium alloy bomb core.
Daghlian bị chiếu xạ là do tai nạn xảy ra, khi ông vô tình đánh rơi viên gạch cacbua vonfram vào vùng khối lõi bom là hợp kim plutoni-gali nặng 6,2 kg.
The primary purpose of his inventions was the industrial scale production of filaments for incandescent lamps by compacting tungsten or molybdenum particles.
Mục đích chính của phát minh của ông là sản xuất công nghiệp dây tóc cho đèn incandescent lamps bằng cách nén các hạt tungsten hoặc molybdenum.
The first tungsten-requiring enzyme to be discovered also requires selenium, and in this case the tungsten-selenium pair may function analogously to the molybdenum-sulfur pairing of some molybdenum cofactor-requiring enzymes.
Enzym cần wolfram đầu tiên được phát hiện cũng cần selen, và trong trường hợp này cặp đôi wolfram-selen có thể có chứa năng tương tự cặp đôi molypden-lưu huỳnh của các enzym cần phụ nhân tử molybden.
Tungsten has the highest melting point of any other element.
Thứ này có nhiệt độ nóng chảy cao hơn bất kì nguyên tố nào.
At temperatures below 650 °C (1,202 °F), it does not alloy with cobalt, iron, molybdenum, nickel, platinum, tantalum, or tungsten.
Ở nhiệt độ dưới 650 °C (1.202 °F), nó không tạo hợp kim với coban, sắt, molypden, niken, platin, tantalum hay wolfram.
Tungsten is extracted from its ores in several stages.
Wolfram được tách từ các quặng của nó qua nhiều công đoạn.
Another group of ingredients in smartphones comes with similar environmental risks: these are metals such as copper, silver, palladium, aluminum, platinum, tungsten, tin, lead, and gold.
Một nhóm nguyên liệu khác để chế tạo điện thoại cũng đi cùng những nguy cơ tương tự là những kim loại như đồng, bạc, palladi, nhôm, bạch kim, vonfram, thiếc, chì, và vàng.
Sealability to metals in the expansion range of tungsten and molybdenum and high electrical insulation are their most important features.
Khả năng bịt kín kim loại trong phạm vi mở rộng của vonfram và molypden và cách điện cao là những tính năng quan trọng nhất của chúng.
The alloys may also contain tungsten or molybdenum and a small but important amount of carbon.
Nó cũng có thể chứa vonfram và một lượng nhỏ nhưng quan trọng carbon.
After the 1860s Boise Basin gold rush ended, mining of tungsten, silver, antimony, and gold continued in the forest until the mid-twentieth century.
Sau những năm 1860, mỏ vàng Boise đã kết thúc, việc khai thác vonfram, bạc, antimon, và vàng tiếp tục trong rừng cho đến giữa thế kỷ XX.
Among the characteristic properties of this glass family are: Different borosilicate glasses cover a wide range of different thermal expansions, enabling direct seals with various metals and alloys like molybdenum glass with a CTE of 4,6, tungsten with a CTE around 4,0 and Kovar with a CTE around 5,0 because of the matched CTE with the sealing partner Allowing high maximum temperatures of typically about 500 °C (932 °F) Showing an extremely high chemical resistance in corrosive environments.
Trong số các đặc tính đặc trưng của họ thủy tinh này là: Kính borosilicate khác nhau bao gồm một loạt các mở rộng nhiệt khác nhau, cho phép con dấu trực tiếp với các kim loại và hợp kim khác nhau như thủy tinh với CTE 4,6, vonfram với CTE khoảng 4,0 và Kovar với CTE khoảng 5,0 vì CTE khớp với đối tác niêm phong Cho phép nhiệt độ tối đa cao thường khoảng 500 °C (932 °F) Cho thấy khả năng kháng hóa chất cực cao trong môi trường ăn mòn.
In World War II, tungsten played a significant role in background political dealings.
Trong chiến tranh thế giới thứ hai, wolfram đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch chính trị (background).
Many selective laser melting (SLM) machines operate with a work space up to 400 mm (15.748 in) in X & Y and they can go up to 400 mm (15.748 in) Z. Some of the materials being used in this process can include copper, aluminium, stainless steel, tool steel, cobalt chrome, titanium and tungsten.
Nhiều máy nấu chảy bằng laser có chọn lọc (SLM) hoạt động với không gian làm việc lên tới 400 mm (15.748 in) theo chiều X & Y và chúng có thể lên đến 400 mm (15.748 in) theo phương Z. Vật liệu được sử dụng trong quy trình này có thể là đồng, nhôm, thép không gỉ, thép công cụ, crôm coban, titan và vonfram.
Of all metals in pure form, tungsten has the highest melting point (3422 °C, 6192 °F), lowest vapor pressure (at temperatures above 1650 °C, 3000 °F), and the highest tensile strength.
Trong tất cả kim loại nguyên chất, volfram có điểm nóng chảy cao nhất (3.422 °C, 6.192 °F), áp suất hơi thấp nhất, (ở nhiệt độ trên 1.650 °C, 3.000 °F) độ bền kéo lớn nhất. và hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tungsten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.