tut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tut trong Tiếng Đức.

Từ tut trong Tiếng Đức có các nghĩa là bóp còi, làm ăn, trò lừa bịp, nghiên cứu, đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tut

bóp còi

(beep)

làm ăn

(do)

trò lừa bịp

(do)

nghiên cứu

(do)

đô

(do)

Xem thêm ví dụ

Es tut so verdammt weh, Frank.
Đau quá, Frank.
Tut mir Leid, Dorie, aber ich will vergessen.
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên..
Es tut mir Leid.
Xin lỗi nhé.
Tut mir leid.
Xin lỗi các quý ông
Tut mir leid, ich sollte...
Xin lỗi, tôi nên...
Wer tut so was?
Ai mà lại làm thế chứ?
Wissen Sie, alles Erdenkliche für jedermann zu tun, ist unmöglich, wenn man zu viel tut.
Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức.
Es tut mir leid.
Em xin lỗi
Es tut mir leid.
Xin lỗi cô.
Es tut mir leid.
Tôi xin lỗi.
Es tut mir leid.
Tôi rất tiếc.
Jesus sagte: „Nicht jeder, der zu mir sagt: ‚Herr, Herr‘, wird in das Königreich der Himmel eingehen, sondern wer den Willen meines Vaters tut, der in den Himmeln ist.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Glaubst du, dem Boden tuts nicht weh?
Mặt đất có đau không nhỉ?
Und ich: " Tut mir Leid.
Tôi lại hỏi " Xin lỗi.
Ich kann nicht tanzen, tut mir leid.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
Tut mir leid, so spät noch vorbei zu kommen.
Tôi xin lỗi vì tới trễ nải vầy.
Tut mir leid, ich hätte nicht gedacht, dass sie es wissen.
Xin lỗi, tôi không nghĩ là cô biết.
Mein Kopf tut weh.
Đau đầu quá.
Tut mir leid.
Thật tiếc khi nghe chuyện đó.
Tut mir so leid.
Tớ rất tiếc.
Es tut mir leid, Baby, aber du bist nicht sie.
nhưng con không phải cô ấy.
Es tut mir Leid, dass ich euch so viel Arbeit mache.
Mẹ xin lỗi vì đã làm các con phải vất vả.
Mir tut leid, dass es hier, in unserem Zuhause, geschehen musste.
Em xin lỗi nó đã xảy ra ở đây, trong nhà của chúng ta.
Es tut mir so Leid.
Tôi rất tiếc.
Um herauszufinden, was jemand interessieren könnte, achte auf das, was er tut oder auf seine Umgebung.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.