überall trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überall trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überall trong Tiếng Đức.

Từ überall trong Tiếng Đức có các nghĩa là Khắp nơi, khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überall

Khắp nơi

adverb

khắp

adverb

Xem thêm ví dụ

Das Publikum verehrte uns überall.
Khán giả rất ngưỡng mộ chúng tôi.
Bestimmte Frauen dieser Art finden wir überall in der Kirche.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Du hast gemerkt, es ist überall.
Anh hiểu ra nó đang ở'quanh ta'?
Jesus schaut sich überall im Tempel um.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Überall sind Spitzel.
Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta.
Dass die Gebäude überall aussähen wie in den Sechzigern erbaute Vorort-Highschools im Nordosten der USA.
Rằng mọi tòa nhà đều giống những ngôi trường trung học xây vào những năm 1960 ở ngoại ô Đông Bắc.
Was, brecht ihr überall ein, wo ihr hingeht?
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
Seit jenem bescheidenen Anfang ist die PV gewachsen und jetzt ist sie überall in der Welt Teil der Kirche.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Es werden also viele Chancen um Wikipedia herum entstehen überall auf der Welt.
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
In Japan und überall sonst, wo Bedarf besteht, werden wir auch weiterhin helfen.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
Überall widersprochen“
“Chống-nghịch khắp mọi nơi
Wir haben 120 Partnerinstitutionen überall auf der Welt, in all den orangefarbenen Ländern.
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
Ich entdeckte, dass es das am Strand überall gibt.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Flaschen - Chemikalien - überall.
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
Wir benutzen überall entsprechende Arbeitsverträge.
Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc.
Ob an Marktständen oder am Straßenrand, überall bieten Händler (nicht selten mit ihren Kindern) Betelbissen an.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn chợ hoặc trên các đường phố.
Großartige Sachen entstehen überall auf der Welt.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
In Philippi wie überall im Römischen Reich waren dessen Bürger stolz auf ihren Status, genossen sie doch den besonderen Schutz des römischen Rechts.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Eigenschaften wie Ehrlichkeit, Güte, Mitgefühl und Selbstlosigkeit werden überall geschätzt und von den meisten als angenehm empfunden.
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
80.000 Offiziere leben überall im Königreich.
80 nghìn binh lính khắp đất nước.
Von überall.
Đi xung quanh nó.
Denn die Geldliebe ist eine Wurzel von schädlichen Dingen aller Arten, und indem einige dieser Liebe nachstrebten, . . . haben [sie] sich selbst mit vielen Schmerzen überall durchbohrt“ (1.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Amen, ich sage euch: Überall auf der Welt, wo das Evangelium verkündet wird, wird man sich an sie erinnern und erzählen, was sie getan hat.“ (Markus 14:6-9.)
“Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
Deshalb lud es Arbeiter von überall in der Welt ein, zu kommen und mitzuhelfen, die Nation zu schaffen.
Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước.
Jean Bernardi, Professor an der Sorbonne, sagt in seinem Buch Les premiers siècles de l’Eglise (Die ersten Jahrhunderte der Kirche): „[Die Christen] sollten hingehen und überall und mit jedem sprechen.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überall trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.