überflüssig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ überflüssig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überflüssig trong Tiếng Đức.
Từ überflüssig trong Tiếng Đức có các nghĩa là rộng, phong phú, thừa, dồi dào, vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ überflüssig
rộng(capacious) |
phong phú(rich) |
thừa(redundant) |
dồi dào(rich) |
vô ích(useless) |
Xem thêm ví dụ
Manche halten die Ehe für komplett überflüssig, andere passen sie nach Belieben ihren Wünschen und Vorstellungen an (Röm. Một số người không muốn bị hôn nhân ràng buộc, một số khác có quan điểm lệch lạc về hôn nhân vì chiều theo ham muốn riêng (Rô 1:24-32; 2 Ti 3:1-5). |
Auch wenn Sie diesen Schritt vielleicht als überflüssig empfinden: Sehen Sie zuerst nach, ob Ihre Seite oder Website tatsächlich nicht im Google-Index auftaucht. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
Solange jemand mit seiner Überzeugung zufrieden sei, so sagen sie, sei es überflüssig, über Unterschiede zu diskutieren. Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích. |
Na gut, ich sehe ein, dass ich hier überflüssig bin. Mình vừa quyết định cứ để cho nó xảy ra. |
Prüfen Sie zunächst, ob die von Ihnen eingegebene Adresse aktuell ist und keine überflüssigen Angaben enthält. Weitere Informationen hierzu finden Sie in den Richtlinien zur Adresseingabe. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
Niemand hätte selbständig Entscheidungen treffen können. Gegensätze wären dann überflüssig gewesen. Sẽ không có quyền tự quyết hoặc lựa chọn bởi bất cứ người nào và do đó, không cần có sự tương phản. |
Das zeigt mir, wie überflüssig weltliche Freunde sind.“ Điều này làm tôi nhận thấy rằng tôi không cần phải có bạn thế gian”. |
Ich bin dumm, hässlich und absolut überflüssig. Bởi vì vấn đề của tôi là tôi cảm thấy mình ngu ngốc, xấu xí, và hoàn toàn vô dụng. |
Die größte Hoffnung der Menschheit liegt nicht darin Gewalt zu verurteilen, sondern darin, sie überflüssig zu machen. Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng. |
Es war eine überflüssige Vorkehrung, da die einzigen Menschen, die im Haus wohnten, sie kaum noch wahrnahmen. Cẩn thận như vậy là vô ích, bởi vì những người sống trong ngôi nhà này hình như chẳng hề quan tâm đến điều ấy. |
Überflüssig, wo ich jetzt an Bord der Enterprise bin. Nhưng thật dư thừa vì tôi đã quay lại phi thuyền Enterprise. |
Zerstörung des Lebensnotwendigen, um das Überflüssige zu produzieren. Phá rừng huỷ diệt cái cần thiết để tạo ra những thứ thừa thãi. |
[Not allowed] Nicht normgerecht verwendete, überflüssige oder unnötige Wiederholungen von Namen, Wörtern oder Wortgruppen [Not allowed] Tên, từ hoặc cụm từ không chuẩn, phô trương hoặc lặp lại không cần thiết |
Das werden überflüssige Konzepte sein. Đây sẽ là những khái niệm dư thừa. |
Bruder Grant Suiter, später Mitglied der leitenden Körperschaft, erzählte über den Kongress in Detroit (Michigan, USA) von 1928: „Auf dem Kongress wurde erklärt, dass die Kreuz-und-Krone-Symbole nicht nur überflüssig, sondern auch anstößig sind.“ Nhớ lại hội nghị năm 1928 được tổ chức ở Detroit, Michigan, Hoa Kỳ, anh Grant Suiter, sau này thuộc Hội đồng Lãnh đạo, kể: “Hội nghị cho thấy biểu tượng thập tự giá và vương miện chẳng những không cần thiết mà còn không nên dùng”. |
Jemand, der mit solch einer Vorstellung aufgewachsen war, wird die christliche Lehre zweifellos für überflüssig gehalten haben. Đối với những người đã được dạy về ý niệm đó, sự dạy dỗ về sự sống lại của đạo đấng Christ dường như không cần thiết. |
Bevor sie gebrauchsfertig sind, musst du das Wertvolle von dem Überflüssigen trennen. Trước khi sẵn sàng sử dụng tài liệu, bạn cần loại những gì không cần thiết ra khỏi những điều hữu ích. |
Überladen Sie ALT-Attribute nicht mit überflüssigen Keywords, da dies nicht nutzerfreundlich ist und Ihre Website leicht als Spam eingestuft werden kann. Tránh điền từ khóa vào thuộc tính thay thế ("nhồi nhét từ khóa") vì điều này dẫn đến trải nghiệm người dùng kém và có thể khiến hệ thống xem trang web của bạn nội dung rác. |
Bienen sind absolut überflüssig. Chẳng có ai có thời gian nuôi ong cả. |
11 Jesu Hinweise zu unannehmbaren Gebeten sollten uns zeigen, dass Gott sich durch salbungsvolle, überflüssige Worte nicht beeindrucken lässt. 11 Khi xem xét lời giảng của Chúa Giê-su về cách cầu nguyện, chúng ta nên nhớ rằng những lời lẽ khoa trương, dài dòng không tạo được ấn tượng đối với Đức Chúa Trời. |
Töte den Überflüssigen. Giết thằng thừa đó đi. |
Quizshow- Wettkämpfer waren nun als erstes überflüssig geworden, unter dem neuen Regime denkender Computer. Tôi cảm giác nghề đi thi trả lời câu hỏi là nghề đầu tiên trở nên lỗi thời dưới chế độ thống trị của những cỗ máy suy nghĩ. |
Wir brauchten nur 10 000 Jahre, um Wissen überflüssig zu machen. Chỉ mất 10 000 năm để biến sự hiểu biết trở nên lỗi thời. |
Ich sagte zu Microsoft, eine Schriftart für eine bestimmte Technologie macht sich bald selbst überflüssig. Tôi nói với Microsoft rằng, một phông chữ được thiết kế riêng cho một sản phẩm công nghệ, sẽ tự bị loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überflüssig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.