Übergang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Übergang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Übergang trong Tiếng Đức.
Từ Übergang trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển, chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Übergang
chuyểnverb Der Übergang geschieht. Wir können es alle fühlen. Sự chuyển giao ấy đang diễn ra. Chúng ta đều có thể cảm nhận được nó. |
chuyển tiếpnoun Und der lange Übergang ist schon auf dem besten Weg. Và sự chuyển tiếp dài hạn đang tiếp tục. |
Xem thêm ví dụ
Bei einem Übergang von einem Hauptpunkt zu einem anderen gibt eine Pause den Zuhörern Gelegenheit zu überlegen. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Dies ermöglicht vor und nach der Werbeunterbrechung einen Übergang ins Schwarze, ähnlich wie beim Fernsehen. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Für mich bedeutet es, die Zuschauer zu respektieren, nicht den Übergang von einem Ort zum nächsten zu schneiden, sondern die Zeit einfach laufen zu lassen. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Wenn Kinder die Bezeichnungen für die Körperteile gelehrt werden, dann dürfen die Geschlechtsteile nicht übergangen werden, als ob es sich dabei um etwas Unanständiges handle. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Wie wird die Verwendung von Übergängen für den Zusammenhang durch die Zuhörer beeinflußt? Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc? |
Und alles ist ganz geschmeidig animiert, im Gegensatz zu diesen stockenden Übergängen, die man in den heutigen Interfaces sieht. Nó rất dễ dàng chứ không giật như những thứ bạn thấy bây giờ. |
Wodurch wird der Übergang von der Menschenherrschaft zur Königreichsherrschaft gekennzeichnet sein? Điều gì sẽ đánh dấu sự thay đổi từ sự cai trị của con người sang sự cai trị của Nước Trời? |
Ich erkunde die Anhöhe und suche den sichersten Übergang. Tôi sẽ tìm đường khác an toàn hơn. |
Offenbarung kann auch in Form eines Traums gegeben werden, in einem fast unmerklichen Übergang vom Schlaf zum Wachsein. Sự mặc khải cũng có thể được ban cho trong một giấc mơ, khi có một sự chuyển tiếp hầu như không thể nhận thấy từ giấc ngủ đến khi tỉnh ngủ. |
Mit einer Dauer von ein paar Tagen bis zu ein paar Wochen, sind Totenfeiern eine lärmende Angelegenheit, wo das Gedenken an einen Verstorbenen nicht so sehr eine private Trauer ist, sondern eher ein öffentlich geteilter Übergang. Kéo dài bất cứ nơi nào, từ một vài ngày đến một vài tuần, tang lễ là một việc làm ồn ào, nơi kỷ niệm một người đã chết không phải là nỗi buồn riêng mà hơn cả là một quá trình chuyển đổi công khai được chia sẻ với cộng đồng. |
Ich weiß, dass das Leben auf der Erde ein wichtiger Übergang ist, der mich befähigt, mein Potenzial zu erreichen und für immer bei meinem Vater im Himmel zu leben. Tôi biết rằng cuộc sống trên thế gian là một thời gian thiết yếu để cho phép tôi phát triển trọn vẹn tiềm năng của mình và sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng. |
Daher fühlen sie sich von ihm wohl übergangen. Vì thế, có thể họ nghĩ Chúa Giê-su coi thường họ. |
Wir haben Korallen rund um diese Straße gesammelt und dank meiner Uran-Datierung etwas Überraschendes entdeckt: Die Korallen wanderten während des Übergangs von der Eiszeit zur Zwischeneiszeit von Süden nach Norden. Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng. |
Aber unter meinen Mitstreitern gibt es viele, denen der Übergang nicht so leicht fiel. Nhưng vẫn còn đó những bầy tôi của Shogun đời trước, với họ, sự thay đổi này thật khó chấp nhận. |
Ist das wirklich so, dann bedeutet das, wir sind hier im Moment mitten in einem Übergang. Nếu đúng như vậy, nó có nghĩa là chúng ta đang ở giữa giai đoạn của sự chuyển giao. |
Sie werden symbolisch gefüttert und versorgt, und die Familie beginnt ab dieser Zeit eine Reihe von rituellen Anordnungen, die der weiteren Gemeinschaft um sie herum mitteilen, dass eines ihrer Mitglieder sich im Übergang befindet von diesem Leben ins Jenseits, bekannt als " Puya ". Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya. |
Sie versicherte mir, sobald der Start-Up so richtig startet, und der Übergang von Virtualität zu Realität... umsetzbar ist, würde sie alles zurückzahlen. Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi. |
Der Verwüstung und den Herausforderungen bewusst, brannte ich, wie so viele andere Frauen darauf, die Zivilgesellschaft Lybiens wieder aufzubauen. Wir forderten einen mitbestimmten und gerechten Übergang zu Demokratie und nationalem Ausgleich. Nhận thức được sự huỷ hoại và những thách thức, tôi cũng như bao nhiêu phụ nữ khác, hăm hở tái xây dựng xã hội dân sự của Libya, kêu gọi sự toàn diện và quá trình chuyển tiếp sang nền dân chủ và hoà giải quốc gia. |
Der älteste Teil der Kirche stammt aus dem Übergang von der Romanik zur Gotik. Tiền sảnh nhà thờ đánh dấu thời gian chuyển tiếp từ Roman sang Gothic. |
Und das hier nennen wir den Schlund, den Übergang zwischen dem Breach und uns. Và đây là thứ chúng tôi gọi là " Cổ Họng, " lối thông giữa Lỗ Hổng và chúng ta. |
Bei solchen haltlosen Spekulationen wird Jehova, der Autor der Bibel, völlig übergangen (2. Timotheus 3:16). Suy đoán vô căn cứ như thế là không công nhận vai trò của Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
Ich möchte nun darüber reden was das sein könnte, dieser Übergang in dem wir uns momentan befinden. Vì vậy, cái mà tôi muốn nói đến là điều có thể, là sự chuyển giao có thể chính là giai đoạn chúng ta đang trải qua. |
Sie könnten beschließen, einen Jungen einzuladen, der immer übergangen wird, weil er nicht besonders gut spielt. Họ có thể chọn để mời một thiếu niên mà luôn luôn không ai nhớ đến vì em không chơi giỏi lắm. |
Sie ist genau: keine Thatsache ist übergangen, kein Detail übertrieben worden. Câu chuyện này thật chính xác, không bỏ sót một sự việc nào, không thổi phồng một chi tiết nào. |
Und wenn wir das nehmen, wir nehmen die Idee dessen, was Kultur macht und fügen sie der Langzeitprojektion hinzu -- wieder in der Evolution des Lebens -- finden wir heraus, dass es bei jedem Fall -- jedem größeren Übergang im Leben -- wirklich um Beschleunigen und Veränderung der Art, wie die Evolution abläuft, geht. Và khi chúng ta chấp nhận, chúng ta chấp nhận ý tưởng về cái mà văn hóa đang làm và thêm nó vào quỹ đạo lâu dài -- một lần nữa, trong sự tiến hóa sự sống -- chúng ta tìm thấy mỗi trường hợp -- mỗi chuyển biến chính trong cuộc sống -- cái mà chúng thực sự là sự tăng tốc và thay đổi cách mà sự tiến hóa xảy ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Übergang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.