übergreifend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ übergreifend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ übergreifend trong Tiếng Đức.

Từ übergreifend trong Tiếng Đức có các nghĩa là toàn thể, toàn bộ, tướng, đại tướng, tổng quát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ übergreifend

toàn thể

(overall)

toàn bộ

(overall)

tướng

(general)

đại tướng

(general)

tổng quát

(general)

Xem thêm ví dụ

Und wir arbeiten mit einem übergreifenden städtischen Planungsdefizit.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
Übergreifendes Ziel ist der Schutz der biologischen Vielfalt (Biodiversität).
Tin sinh học thường áp dụng trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học (biodiversity).
Notre Dame- Kathedrale plötzlich mit all diesen Daten angereichert und ich kann sie als Ausgangspunkt benutzen, um in diesen Raum zu tauchen, in diese Metaverse, die Fotos von anderen Personen benutzen und somit eine Art von übergreifender modaler sozialer Erfahrung mit der Nutzung von anderen Anbietern machen.
Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng.
Und was wir also machten war, dass ich meine Hände an die Wand des Musikraums legte, und wir lauschten gemeinsam den Tönen der Instrumente und versuchten, uns mit diesen Tönen zu verbinden viel viel übergreifender als sich nur auf das Ohr zu verlassen.
Và vài vậy, điều mà chúng ta sẽ làm là tôi sẽ đặt hai bàn tay tôi lên tường của phòng nhạc và chúng ta sẽ cùng lắng nghe âm thanh từ những nhạc cụ, và thực sự cố gắng kết nối với những âm thanh xa, thật là xa một cách bao la hơn là đơn giản phụ thuộc vào tai.
Wir müssen lokal arbeiten, aber auch ganze Seebecken übergreifend.
Ta cần làm việc tại địa phương, nhưng cũng cần hợp tác khắp đại dương.
Es lässt sich festlegen, wann Anzeigen in einem Video oder während einer Sitzung (Videostream-übergreifend) eingeblendet werden, wie lange sie zu sehen sind und bei welchen Auslösern sie gestartet werden.
Bạn có thể tạo quy tắc quảng cáo để xác định thời điểm quảng cáo phát trong video hoặc trong suốt phiên (trên nhiều luồng video), thời lượng phát và từ đó có thể kích hoạt.
Wir nennen dies eine Website-Übergreifende-Malware-Warnung.
Chúng tôi gọi điều này là cảnh báo chéo trang.
Sie legen fest, wie lange ein Nutzer sich Stream-übergreifend Content ansehen kann, bevor eine Anzeige erscheint, und wie viele Anzeigen für den Nutzer geschaltet werden.
Các quy tắc này kiểm soát thời gian khách truy cập có thể xem nội dung trên các luồng trước khi quảng cáo hiển thị và kiểm soát số lượng quảng cáo mà khách truy cập xem.
Wenn sich jemand die Mühe gemacht hat und all diese Heiligen beschriftet hat und mitteilt, wer sie alle sind, dann wird mein Foto von der Notre Dame-Kathedrale plötzlich mit all diesen Daten angereichert und ich kann sie als Ausgangspunkt benutzen, um in diesen Raum zu tauchen, in diese Metaverse, die Fotos von anderen Personen benutzen und somit eine Art von übergreifender modaler sozialer Erfahrung mit der Nutzung von anderen Anbietern machen.
Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng.
Und ihre Souveränität, global übergreifend vernetzt, kann auf einigen Wegen die Herrschaft von nationalen Staaten anfechten, und dies auf sehr aufregende Arten aber manchmal auch dazu führen, diese darzustellen und auszuweiten zu einem Zeitpunkt, wenn Kontrolle darüber was Menschen mit Informationen machen können bzw. nicht machen können, mehr Auswirkung als jemals zuvor hat auf die Machtausübung in unserer physikalischen Welt.
Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất.
Die mit ihm verbundenen Politikansätze wurden bereits vorher und werden bis heute übergreifend als Reformkommunismus bezeichnet.
Những tư tưởng chính trị theo khuynh hướng này sau đó cho tới bây giờ được gọi là chủ nghĩa Cộng sản Cải tổ.
Mithilfe von Open Measurement und den unterstützten Drittanbietern lässt sich die Sichtbarkeit von Anzeigen in mobilen Apps sicher und Publisher-übergreifend messen.
Chức năng Đo lường mở cung cấp biện pháp an toàn để đo lường khả năng xem ứng dụng trên thiết bị di động của nhiều nhà xuất bản cho các nhà cung cấp khả năng xem bên thứ ba được hỗ trợ.
Sie legen fest, wie lange ein Nutzer sich Stream-übergreifend Content ansehen kann, bevor eine Anzeige ausgeliefert wird, und wie viele Anzeigen für den Nutzer bereitgestellt werden.
Các quy tắc này kiểm soát thời gian khách truy cập có thể xem nội dung trên các luồng trước khi quảng cáo hiển thị và kiểm soát số lượng quảng cáo mà khách truy cập xem.
Feedprobleme: In diesem Bereich sind Datenfeeds aufgeführt, bei denen ein übergreifendes Problem vorliegt, aufgrund dessen der gesamte Feed nicht verarbeitet werden kann.
Sự cố nguồn cấp dữ liệu: Mục này liệt kê các nguồn cấp dữ liệu đang gặp sự cố chung khiến Google không thể xử lý toàn bộ nguồn cấp dữ liệu, chẳng hạn như sự cố tải lên, lỗi tìm nạp và nguồn cấp dữ liệu đã hết hạn.
Dieses Dokument wird als LaTeX-Dokument erstellt, das Teil eines übergreifenden Hauptdokuments sein muss. Das ermöglicht Ihnen die Erstellung mehrerer kleiner Dateien, die z. B. einzelne Kapitel enthalten
Tài liệu này sẽ được tạo ra như một tài liệu LaTeX để bao gồm trong tài liệu LaTeX chính. Nó cho phép bạn tạo ra nhiều tập tin nhỏ cho mỗi chương trong tài liệu của bạn

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ übergreifend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.