überholen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ überholen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überholen trong Tiếng Đức.
Từ überholen trong Tiếng Đức có nghĩa là vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ überholen
vượt quaverb Er dachte: " Ich überhole ", ich stand ja fast. Tất nhiên, chắc là ổng nghĩ có thể vượt qua được. |
Xem thêm ví dụ
Er kommt an den Lieferwagen ran um ihn zu überholen. Chiếc xe đang tiến gần hơn để vượt qua chặng đường |
Alle überholen uns. Mọi người vượt qua hết cả rồi. |
Und das Land, das es zuerst tut, wird in meinen Augen andere weit überholen beim Erreichen einer neuen Wirtschaft, einer besseren Wirtschaft, besseren Perspektiven. Và đất nước nào có thể làm được điều này trước tiên sẽ nhảy vọt trước các nước khác, theo ý tôi để đạt được một nền kinh tế mới, thậm chí là một nền kinh tế được cải thiện hơn, một viễn cảnh mở mang. |
Überholen Sie. Cho nó đổi hướng. |
Plötzlich ist nur eines wichtig: Ich muss sie überholen. Bỗng nhiên chỉ còn một điều duy nhất quan trọng: tôi cần vượt qua cô ta. |
Eine Gruppe berittener Männer könnte ihn überholen und ihm einen Handel unterbreiten. Một nhóm kỵ binh có thể bắt kịp hắn và yêu cầu trao đổi. với bất cứ giá nào. |
Nun mach schon, überhol mich! Nào, qua mặt tôi đi! |
Ich habe jeden meiner Freunde und Bekannten... mich auf jede erdenkliche Art überholen sehen, und in 18 Monaten bin ich tot. Tôi đã thấy tất cả đồng nghiệp... và bạn bè đều thành đạt hơn tôi trên mọi khía cạnh... và trong vòng 18 tháng nữa, tôi sẽ chết. |
Die Entwicklungsländer, die aus der aktuellen Reaktion weitgehend ausgeschlossen sind sehen das Potenzial dieser alternativen Technologien, und überholen den Westen. thế giới đang phát triển, hầu hết bị bỏ qua khỏi phản ứng tức thời nhìn voà tiềm năng của những công nghệ thay thế này và chúng đang nhảy tới phương tây |
Auf das Überholen des blauen wird es ankommen. Phần vượt qua quan trọng là màu xanh. |
Süd- Korea hat den dritten Platz erreicht und China ist gerade dabei, Deutschland zu überholen. Nam Hàn đứng vị trí thứ 3, và Trung Quốc sắp sửa vượt Đức. |
Er holt Regazzoni ein. Aber es wird schwer, ihn zu überholen. Anh ta đã đuổi kịp Regazzoni, nhưng trong điều kiện thế này, đuổi kịp là một chuyện, vượt mặt là một chuyện hoàn toàn khác. |
Wenn die Straße war nicht so rau letzten Nacht, hätten wir überholen ́em ganz. " Nếu con đường đã không được như vậy thô cuối cùng ban đêm, chúng ta có thể vượt lên " em hoàn toàn. " |
Er hatte einen Zusammenstoß mit einem 20-jährigen Mann, der auf dem Weg zu seinem ersten Job spät dran war und versuchte, ein langsameres Fahrzeug zu überholen. Bei dem Frontalzusammenstoß starben beide auf der Stelle. Xe anh ấy đâm đầu vào xe của một thanh niên 20 tuổi bị trễ giờ cho việc làm thứ nhất của mình và đã cố gắng qua mặt một chiếc xe chạy chậm hơn nên đưa đến tai nạn hai xe đâm đầu vào nhau và ngay tức khắc làm thiệt mạng cả hai người. |
Wenn ich mir diese beiden Bilder anschaue, sage ich nein, Indien wird China nicht in naher Zukunft überholen. Bằng cách nhìn vào 2 tấm hình, Tôi nói không, sẽ còn lâu để có thể thể vượt qua China. |
Es besteht die Gefahr, dass die Soldaten der Sforzas sie dabei überholen. Đội quân của Sforza có thể đánh bại chúng chứ. |
Die weiße Linie ist für Großbritannien, und dann aber überholen die USA als führende Nation im Jahre 1900, da, wo die Linie zu rot wechselt. Đường màu trắng biểu diễn cho kinh tế Anh, và rồi Mỹ vượt qua Anh trở thành quốc gia dẫn đầu trong năm 1900, kinh tế Mỹ là đường màu đỏ. |
Wenn ich mich bemüht, ihn in ein Boot zu überholen, um zu sehen, wie er manövrieren, er würde tauchen und vollständig verloren gehen, so dass ich nicht entdecken ihn wieder, manchmal, bis zum letzten Teil des Tages. Nếu tôi cố gắng vượt qua anh ta trong một chiếc thuyền, để xem làm thế nào ông sẽ cơ động, ông sẽ lặn và hoàn toàn biến mất, vì vậy mà tôi đã không phát hiện ra anh ta một lần nữa, đôi khi, đến phần sau trong ngày. |
Mikroben entfalten immer schlauere genetische Strategien, die es ihnen ermöglichen, die Entwicklung neuer Antibiotika zu überholen. . . . Vi trùng đang phát triển những chiến thuật di truyền tinh khôn hơn cho phép chúng vượt qua cả sự phát minh các thuốc trụ sinh mới... |
Er dachte: " Ich überhole ", ich stand ja fast. Tất nhiên, chắc là ổng nghĩ có thể vượt qua được. |
Wohl die meisten von uns haben schon einmal neben einem Autofahrer gesessen, der unentwegt versucht hat, seinen Vordermann zu überholen. Phần nhiều người trong chúng ta đều trải qua kinh nghiệm đi chung một xe với người lái mà lúc nào cũng muốn vượt qua mặt những chiếc xe đằng trước. |
Die Financial Times druckte dieses Bild einer indischen Textilfabrik mit dem Titel "Indien bereit, China im Textilgewerbe zu überholen". Tạp chí Financial Times in tấm hình này của một nhà máy may mặc Ấn Độ với tựa đề, "India sắp vượt qua Trung Quốc trong may mặc." |
Aber hat er genug getan, um Dunbar zu überholen und die Spitze zu übernehmen? Nhưng như vậy có đủ để ông ấy bắt kịp Dunbar và vươn lên dẫn đầu hay không? |
Überhol sie! Vượt lên! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überholen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.