überraschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überraschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überraschen trong Tiếng Đức.

Từ überraschen trong Tiếng Đức có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überraschen

ngạc nhiên

adjective

Tom schien sehr überrascht zu sein, als ich ihm davon erzählte.
Tom có vẻ rất ngạc nhiên khi tôi kể cho anh ta chuyện đó.

Xem thêm ví dụ

Warum ändern wir nicht unsere Kampfweise und überraschen sie damit?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Ich wollte sie überraschen.
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên.
Nichts hätte mich mehr überraschen können als dieser bescheidene Mann.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Sollte es uns überraschen, dass ein so altes Buch wie die Bibel Ratschläge enthält, die sich auch im modernen Alltag bewähren?
Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không?
Daher sollte uns das beunruhigende Ausmaß des Lasters nicht überraschen.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
Dann wird es dich wahrscheinlich überraschen, zu erfahren, daß einige hochgeachtete Bibelgelehrte diese Ansicht jetzt in Frage stellen.
Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này.
Es mag überraschen, dass dieser Bericht zwar schon etwa 3 500 Jahre alt ist, aber die darin beschriebenen Abläufe in der Geschichte des Universums grundlegend mit dem übereinstimmen, was gemäß wissenschaftlicher Auffassung vor sich gegangen sein muss.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Überraschen Sie Nutzer nicht mit Interstitials.
Không làm người dùng bất ngờ với quảng cáo chuyển tiếp.
Ich vermute, dass es viele von uns überraschen – und inspirieren – würde, was wir dort finden.
Tôi không tin là có nhiều người trong chúng ta sẽ ngạc nhiên—và được soi dẫn—đối với điều chúng ta tìm được.
Und Brüder, überraschen Sie Ihre Frau mit etwas, was sie glücklich macht.
Và thưa các anh em, hãy làm cho vợ mình ngạc nhiên bằng cách làm những điều làm cho chị ấy vui.
Timotheus 3:1). Das sollte uns nicht überraschen, denn eine der „listigen Handlungen“ Satans besteht darin, uns das Gefühl zu geben, von niemandem geliebt zu werden, nicht einmal von unserem Schöpfer (Epheser 6:11, Fußnote).
Điều này không làm chúng ta ngạc nhiên vì một trong những “mưu-kế” của Sa-tan là làm cho chúng ta cảm thấy không được ai thương yêu, ngay cả Đấng Tạo hóa cũng không thương chúng ta nữa!
2 Dass der heutigen Welt eine echte Hoffnung fehlt, sollte uns nicht überraschen.
2 Chẳng lạ gì khi thế gian này không có hy vọng thật.
Mose 14:11-16). Es sollte uns somit nicht überraschen, daß Satan immer noch Frontalangriffe in Form von Verfolgung unternimmt.
(Sáng-thế Ký 14:11-16) Không lạ gì khi Sa-tan tiếp tục dùng những cuộc tấn công trực diện để bắt bớ.
Aber wir werden ihn überraschen.
Nhưng ta sẽ cho hắn sự ngạc nhiên.
Du überraschst und entzückst mich immer wieder.
Thỉnh thoảng em cũng biết làm anh bất ngờ và thích thú đấy, biết không?
Überraschen Sie mich nicht.
Và đừng làm tôi thất vọng!
Schön, dass der alte Q noch manchmal einen 00-Agenten überraschen kann.
Thật tuyệt khi lão Q còn có thể gây bất ngờ cho toán 00
Das macht meine Aufgabe schwieriger, denn wenn ich sie überraschen will, muss ich eine Geschichte erzählen, die genauso beginnt aber anders endet – ein Trick mit nochmals anderer Wendung.
Điều này khiến công việc của tôi khó khăn hơn nhiều, bởi vì, nếu tôi muốn làm họ ngạc nhiên, tôi cần kể một câu chuyện có cùng mở bài, nhưng kết thúc lại khác đi -- một trò mẹo có nút thắt trên một nút thắt khác.
Du überraschst mich.
Mày làm tao ngạc nhiên đấy.
Das braucht uns aber nicht zu überraschen, denn dieser „Wunderbare Ratgeber“ redete „die Worte Gottes“ (Johannes 3:34).
Nhưng điều ấy không làm chúng ta ngạc nhiên, vì vị Cố Vấn Kỳ Diệu này đã nói “lời của Đức Chúa Trời”.—Giăng 3:34.
Wir überraschen ihn nach Hause zu kommen.
Chúng ta sẽ làm hắn bất ngờ khi về nhà.
Andy und Olivia überraschen mich.
Mẹ ngạc nhiên với Andy và Olivia.
16, 17. (a) Warum können wir Jehova nicht sehen, und warum sollte uns das nicht überraschen?
16, 17. (a) Tại sao chúng ta không thể nhìn thấy Đức Giê-hô-va, và tại sao chúng ta không nên lấy làm ngạc nhiên?
(Applaus) Die Welt hat die Angewohnheit uns in der Anwendung dieser Dinge zu überraschen.
(Vỗ tay) Thế giới luôn khiến chúng ta ngạc nhiên như cách các thứ này được sử dụng.
15 Es sollte uns nicht überraschen, daß die vom Teufel beherrschte Welt so tut, als sei es ganz normal und richtig, mit jemandem Geschlechtsverkehr zu haben, mit dem man nicht verheiratet ist.
15 Chúng ta chớ nên lấy làm lạ khi thế gian nầy dưới quyền cai trị của Sa-tan muốn làm cho bạn nghĩ rằng giao hợp với một người không phải là hôn phối của mình là một việc bình thường và đúng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überraschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.