Überstunden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Überstunden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Überstunden trong Tiếng Đức.

Từ Überstunden trong Tiếng Đức có nghĩa là tăng ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Überstunden

tăng ca

noun

Alvarez hatte doppelte Überstunden in der letzten Woche.
Tuần vừa rồi Alvarez đã phải tăng ca hai lần.

Xem thêm ví dụ

Doch es war nötig, dass alle Mitarbeiter zusammen arbeiteten Lehrer und Direktoren auf Ein- Jahres- Basis, die Überstunden nach Überstunden machten, ohne Bezahlung.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Machst du Überstunden, um den Lebensstil beizubehalten, an den du dich gewöhnt hast?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
„Ich war der beste Computeroperator in unserem Betrieb“, schreibt Ronald, „und machte lieber Überstunden, als mit meinen Angehörigen und meinen Freunden zusammenzusein.
Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội.
Überstunden werden immer üblicher.
Khuynh hướng làm thêm giờ phụ trội đang trên đà gia tăng.
Er musste viele Überstunden leisten und konnte ihr daher nicht so helfen, wie die beiden das gern gehabt hätten, und so fielen die meisten Vorbereitungen an diesen Feiertagen – zusätzlich zur Aufsicht über die vier kleinen Kinder – Tiffany zu.
Vì phải làm việc nhiều giờ, nên anh ta đã không thể giúp đỡ chị nhiều như cả hai đều muốn, và vì vậy hầu hết những công việc cần phải được làm trong mùa lễ này đều là trách nhiệm của Tiffany, ngoài việc chăm sóc bốn đứa con nhỏ của họ ra.
Würde ich eher Überstunden machen oder die Zeit lieber mit meinem Ehepartner und meinen Kindern verbringen?
Tôi thích làm thêm giờ hay là thích ở nhà với gia đình?
Einige Brüder machen ständig Überstunden, suchen sich Nebenjobs oder starten ohne irgendwelche Vorkenntnisse in die Selbstständigkeit.
Một số anh đã làm thêm giờ, nhận thêm một công việc khác, hoặc mở công ty riêng dù không có kinh nghiệm.
Angesichts der Art dieses Verbrechens... stehen Ihnen so viele Überstunden zur Verfügung, wie Sie benötigen.
Vì tính chất của vụ này, các anh có quyền ứng biến khi cần thiết.
Von David, der im vorhergehenden Artikel erwähnt wurde, erwartete man beispielsweise, viele Überstunden und häufig Geschäftsreisen zu machen.
Chẳng hạn như ông David được đề cập trong bài trước. Ông phải làm thêm ngoài giờ và thường xuyên đi công tác.
Machen wir auf Kosten des heiligen Dienstes Überstunden, nur damit wir uns einen gewissen Luxus leisten können?
Phải chăng chúng ta đang giảm bớt thời gian cho những sinh hoạt thiêng liêng để làm việc ngoài giờ, nhằm mục đích có thêm thu nhập để mua sắm những thứ đắt tiền?
Während du dir frei genommen hast, haben wir Überstunden gemacht.
Trong lúc anh đi nghỉ mát.
Ich selbst bleibe oft länger. Im Büro und mache ein oder zwei Überstunden besonders bei schlechtem Wetter.
Riêng bản thân tôi, tôi thường ở lại văn phòng để làm việc thêm 1 hay 2 tiếng, nhất là khi thời tiết xấu.
Überstunden für den Totengräber.
Là ngày thăm mồ mả.
(b) Worüber sollte ein Christ gründlich nachdenken, wenn ihm nahegelegt wird, Überstunden zu machen?
(b) Một tín đồ nên suy xét điều gì nếu được đề nghị làm thêm giờ?
Sergeant O'Keefe macht hier Überstunden.
Trung úy O'Keefe chỉ làm ngoài giờ ở đây thôi.
Dein Lehrer möchte, daß du eine Laufbahn in der Welt einschlägst, oder dein Arbeitgeber will, daß du Überstunden machst.
Thầy cô muốn bạn theo đuổi nghề nghiệp ngoài đời, hay chủ nhân muốn bạn làm thêm.
□ Der Mann vernachlässigt seine Familie wegen Überstunden oder anderer Verpflichtungen
□ Người chồng làm việc tới khuya hay bỏ bê gia đình vì làm các phận sự khác
Oder eventuell machen wir in dem Zweigbüro, dem wir zugeteilt worden sind, eifrig Überstunden.
Hoặc chúng ta có thể sốt sắng làm thêm giờ trong nhiệm vụ tại chi nhánh.
Stellen Sie sich das junge Bauernmädchen vor, das weniger als einen Dollar die Stunde dafür bekommt, Ihre Laufschuhe zusammenzunähen, oder den jungen Chinesen, der von einem Dach springt, nachdem er Überstunden gemacht hat, um Ihr iPad zusammenzubauen.
Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn.
Als junger Assistenzarzt im Kinderkrankenhaus in Boston, Massachusetts, fuhr ich nach langen Überstunden meistens mit dem Fahrrad vom Krankenhaus nach Hause nach Watertown, da meine Frau mit unseren kleinen Kindern das Auto brauchte.
Khi còn là một bác sĩ trẻ nội trú tại Bệnh Viện Nhi Đồng Boston, tôi làm việc nhiều giờ và hầu như đi lại thường xuyên bằng xe đạp giữa bệnh viện và nhà mình ở Watertown, Massachusetts, vì vợ và các con nhỏ cần chiếc xe hơi của chúng tôi.
Überstunden sind die Leidenschaft des Designs, also tritt bei oder lass es.
Làm việc quá giờ là niềm đam mê thiết kế, nên hãy gia nhập nhóm hoặc là đừng.
Könnte das Angebot helfen, zu einer anderen Zeit Überstunden zu machen?
Đề nghị làm thêm giờ vào ngày khác có giúp ích không?
Überstunden am Freitag bringen Ihnen keine Gehaltserhöhung.
Cô biết là tôi sẽ không để cô trốn việc đi du lịch dù cho hôm nay là thứ sáu chứ?
Wenn wir über Nacht arbeiten, sollten wir Überstunden bezahlt bekommen.
Nếu chúng ta làm việc cả đêm, chúng ta phải được trả thêm giờ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Überstunden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.