übrig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ übrig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ übrig trong Tiếng Đức.
Từ übrig trong Tiếng Đức có các nghĩa là để lạ i, để lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ übrig
để lạ iadjective |
để lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Lass noch was für die anderen übrig. Để phần cho người khác một ít chứ. |
Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Übrigens: Freude ist etwas, was Gott gefällt; schließlich gehört sie zur Frucht des heiligen Geistes (Galater 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Und jetzt... sind alle noch übrigen Menschen, die mir wichtig sind, alle in seinem Fadenkreuz. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Da ist nicht mehr viel übrig ich denke mal wenn ich die Nacht durchmache werde ich fertig. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
8 Die „unglücklichen Tage“ des Alters sind für solche Menschen unbefriedigend — vielleicht sehr betrüblich —, die für ihren großen Schöpfer keinen Gedanken übrig haben und seine wunderbaren Vorsätze nicht verstehen. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Du siehst übrigens klasse aus. Nhân tiện trông cô tuyệt lắm. |
Das Pronomen „wir“ in den Briefen an die Thessalonicher — beide wurden übrigens zu jener Zeit in Korinth abgefaßt — deutet darauf hin, daß Silas und Timotheus an der Niederschrift beteiligt waren. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Die übrigen Länder der Welt. Vẫn còn nhiều nước trên thế giới |
Er wurde ein effektiver Altruist, als er ausrechnete, dass mit dem Geld, das er während seiner Karriere voraussichtlich verdienen würde, einer akademischen Karriere, er genug geben könnte, um 80. 000 Menschen in Entwicklungsländern von Blindheit zu heilen und immer noch genug übrig hätte, um einen vollkommen angemessenen Lebensstandard zu haben. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Aber ich dachte, es müsse einen Weg geben, eine Stimme zu rekonstruieren, aus dem, was noch übrig ist. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Wieviele Äpfel bleiben übrig? Chúng ta còn lại bao nhiêu quả táo nào? |
Ich heiße übrigens Erik Stifler. À này, tên tôi là Erik Stifler. |
Nach etwa neun Monaten ist von ihr nichts mehr übrig außer nährstoffreicher Kompost. Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng. |
Aber es blieb etwas übrig. Trường hợp này thì không. |
Warum ‘ließ’ Jehova im 1. Jahrhundert ‘einige wenige übrig’? Vào thế kỷ thứ nhất, tại sao Đức Giê-hô-va đã ‘để một ít người sót lại’? |
Erklären Sie: Nachdem Amulek Zeezroms Absicht durchschaut und ihm dies klargemacht hat, spricht auch Alma zu Zeezrom und zu den übrigen Zuhörern (siehe Alma 12:1,2). Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2). |
Davon blieben nach Abzug des Anteils, der einem Partner zustand, für die Medici 113.865 Florin übrig. Trong khoản lợi nhuận này, sau khi trừ phần phần của một đối tác, nhà Medici vẫn còn thu về 113.865 florin. |
Er schrieb eine Biographie über Thomas Jefferson in 5 Bänden, hat nahezu sein ganzes Leben Thomas Jefferson gewidmet, und übrigens, als ich ihn fragte "Hätten Sie ihn gern getroffen?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Wenn ich 3 verloren hätte, dann hätte ich 1 übrig. Nếu tôi làm mất 3 vật trong 4 vật đó tôi sẽ chỉ còn 1 |
Andere denken, ihnen bleibe nichts anderes übrig, als sich auf ihr Gefühl zu verlassen. Những người khác cảm thấy họ chỉ có sự lựa chọn duy nhất là làm theo bản năng. |
Sollte noch genug Zeit übrig sein, bitten Sie die Schüler, sich noch einmal anzusehen, was sie darüber geschrieben haben, wie man für die Eingebungen des Heiligen Geistes empfänglicher wird. Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Und vielleicht wegen seiner Grösse hat eine Gruppe von Menschen – übrigens alle mit Y-Chromosomen – entschieden, es zu sequenzieren. Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó. |
Und übrigens: Wie hätte ein Mensch, selbst wenn er König ist, einem Geist drei Wochen lang Widerstand leisten können, wo doch ein einziger Engel in nur einer Nacht 185 000 gestandene Krieger niederstrecken konnte? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ übrig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.