Übung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Übung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Übung trong Tiếng Đức.

Từ Übung trong Tiếng Đức có các nghĩa là luyện tập, bài tập, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Übung

luyện tập

noun

Er wird alle Übung brauchen, die er kriegen kann.
Hắn sẽ cần luyện tập hết sức mình.

bài tập

noun

Denk dran, das soll nur eine Übung werden, um Barrys Geschwindigkeit zu verbessern.
Hãy nhớ, đây đơn giản chỉ là một bài tập để tăng cường tốc độ cho Barry.

vận động

noun

Im Leben verbessert sich Bewegung vielleicht durch Übung.
Và có lẽ là trong cuộc sống, sự vận động trở nên tốt hơn thông qua việc học.

Xem thêm ví dụ

Solche Übungen machen den Schülern begreiflich, wie sehr die Aussagen zur Lehre, mit denen sie sich befassen, auch im heutigen Leben von Belang sind.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Übung 6: Beispiel und Schreibübung
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Dies ist keine Übung. "
Không phải là tập luyện. "
Übung 5: Besprechung des Lehrmaterials
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Klicken Sie hier, um eine Reihe von Übungen zu starten, bei denen der Prozentsatz ausgelassen ist
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
Mit etwas Übung können wir alle dem Erlöser ähnlicher werden, indem wir Gottes Kindern dienen.
Bằng cách thực tập, mỗi người chúng ta có thể trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ con cái của Thượng Đế.
„Doch der alleinige Schlüssel zum Erfolg ist nach wie vor Übung“, heißt es in dem Lehrbuch How to Learn a Foreign Language.
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”.
Denn wenn wir zur Beziehungskrise zurückkehren: Sie verstanden durch diese Übung, dass ein einfacher Fehler sagen kann, was man nicht ist, oder uns daran erinnern kann, warum man etwas liebt.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Personen, die das Ziel im Auge behielten, sagten uns hinterher, die Übung wäre um 17 % weniger anstrengend, als Personen, die sich umsahen.
Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên.
Übung 4: Festlegen, welcher Stellenwert jedem Abschnitt des Schriftblocks beigemessen werden soll
Sinh Hoạt Thực Tập 4: Quyết Định Phải Nhấn Mạnh Bao Nhiêu cho Mỗi Phân Đoạn trong Các Đoạn Thánh Thư.
Und wir merkten bald, dass wir dafür viel Zeit, Übung und Geduld brauchten.
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
Die folgenden Übungen können mehrere Tage hintereinander zu Unterrichtsbeginn oder -ende wiederholt werden, damit die Schüler sich die Schriftstellen dauerhaft einprägen:
Mỗi sinh hoạt trong số các sinh hoạt sau đây có thể được lặp đi lặp lại trong vài ngày liên tiếp vào lúc bắt đầu lớp học hoặc cuối giờ học để giúp các học sinh thuộc được lâu:
Halten Sie die Übung aber kurz, damit Sie genügend Zeit für den Unterricht haben.
Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này ngắn để có đủ thời giờ cho bài học.
Die spirituellen Übungen sind nichts dagegen.
Gian khổ của việc tu luyện có thể chịu được, nhưng điều đáng sợ nhất...
Deshalb möchte ich fünf einfache Übungen mit Ihnen teilen, Werkzeuge, die Sie mitnehmen können, um ihr eigenes bewusstes Hören zu verbessern.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với quý vị năm bài luyện tập đơn giản, những công cụ quý vị có thể đem theo bên mình để nâng cao khả năng nghe có chủ ý.
Dies ist keine Übung“.
Đây không phải là một cuộc thực tập."
Es gibt keine Magie, es ist Übung, Übung, Übung.
Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tậpluyện tập.
Hinweis: Die folgenden Übungen zur Initiative „Beherrschen der Lehre“ können innerhalb einer oder im Verlauf mehrerer Unterrichtseinheiten durchgeführt werden.
Xin Lưu Ý: Các sinh hoạt cho phần thông thạo giáo lý sau đây có thể được thực hiện trong vài buổi học hoặc trong một buổi học duy nhất.
Durch das Praktizieren dieser Übung will der Praktizierende seinen Körper reinigen und veredeln.
Thông qua thực hành bài tập này, các học viên mong muốn làm sạch và tịnh hóa thân thể.
Sie machen verteilte Übungen, kleine Einheiten von 40 Minuten, an mehreren Tagen, verteilt über einen Zeitraum von zwei Wochen.
Họ chơi từng đợt, vậy nên mỗi ván khoảng 40 phút trong vài ngày kéo dài đến khoảng 2 tuần lễ.
Wer sportliche Übungen nicht gewohnt ist, sollte zuvor seinen Hausarzt konsultieren.
Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó.
Zusätzlich zu körperlichen Übungen, die die Atmung der Patienten beeinflusste, legte Logue bei seiner Behandlung Wert auf eine Therapie, die Humor, Geduld und eine zwischenmenschliche Sympathie umfasste.
Thêm vào các bài tập thể chất vốn giúp bệnh nhân thở, phương pháp trị liệu riêng của Logue nhấn mạnh vào sự hài hước, kiên nhẫn và sự đồng cảm đáng kinh ngạc.
Von dort aus unternahm die Fregatte mehrere Hafenbesuche und nahm an Übungen mit der 7. US-Flotte und Schiffen verbündeter Nationen teil.
Trong thời gian này, chiếc tàu tuần dương đã viếng thăm nhiều cảng nước ngoài và tham gia một số cuộc tập trận cùng với những đơn vị của hải quân các nước thân hữu.
Übung 1: Wie der Lehrerleitfaden den Schülern dabei hilft, ihre Aufgabe wahrzunehmen
Sinh Hoạt Thực Tập 1: Sách Học dành cho Giảng Viên Giúp Học Viên Làm Tròn Vai Trò của Họ Như Thế Nào
Mit nur etwas Übung werden Leute in etwas gut.
Người ta chỉ cần luyện tập thêm một chút là có thể tốt hẳn lên ở lĩnh vực nào đó

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Übung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.