Uhr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Uhr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Uhr trong Tiếng Đức.
Từ Uhr trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, Đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Uhr
đồng hồnoun (Ein Gerät, das zum Messen oder Beobachten der Zeit dient.) Ein Computer ist nicht lebendiger als eine Uhr. Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ. |
cái đồng hồnoun (Ein Gerät, das zum Messen oder Beobachten der Zeit dient.) Ich werde ihn diese Uhr reparieren lassen. Tôi sẽ nhờ nó sửa cái đồng hồ này. |
Đồng hồnoun (Messgerät, das den aktuellen Zeitpunkt anzeigt oder eine Zeitspanne misst) Ein Computer ist nicht lebendiger als eine Uhr. Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ. |
đồng hồ đeo taynoun |
Xem thêm ví dụ
Es ist noch nicht 3:10 Uhr. Vẫn chưa tới 3 giờ 10. |
Um 4 Uhr morgens erfuhr ich dann, dass sich einige von ihnen in eine Schule flüchten konnten. Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học. |
Hier können Sie sich für den Livestream am 5. April 2019 um 11:00 Uhr PT anmelden. Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
Meine Mutter sah bestimmt auf das Zifferblatt der Uhr an ihrem Backofen. Mẹ tôi chắc đang nhìn kim đồng hồ trên lò bếp. |
Wenn wir unser Leben damit nicht in Übereinstimmung bringen, wird es uns letztlich nichts nützen, es nach Uhren und Kalendern ausgerichtet zu haben. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Um 4:04 Uhr des nächsten Tages verteilten wir 404 Dollar. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
Der Fluss fließt von 9. 00 Uhr bis 03. 00 Uhr, was eine natürliche Barriere zwischen Mawhinney und dem Feind. eine Bank von Schlamm um 12:00 Uhr schützt sie vor Handfeuerwaffen, und ermöglicht eine klare Sichtfeld. Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
Das Problem ist, 17 und 18 Uhr ist von Tag zu Tag unterschiedlich. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
Checkout ist am nächsten Donnerstag um 12 Uhr. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Wir tolerieren es rund um die Uhr. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Schauen Sie auf die Uhr. Nhìn đồng hồ của bạn. |
Es ist 02.00 Uhr an einem Mittwoch und ich bin gerade Road Rules. Bây giờ là 2h đêm thứ 4 và anh đang xem luật đi đường. |
Maximalgebot für Samstag, 9 bis 13 Uhr, in Dresden: 1,32 Euro Giá thầu tối đa cho các ngày Thứ Ba, 8 đến 10 giờ sáng, tại Anchorage: 1,32 đô la |
Sie sind da, rund um die Uhr. Sie sind vertraulich und oft müssen sie nicht einmal Ratschläge geben. Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả. |
Wow, eine Breitling-Uhr. đồng hồ Breitling. |
Vergangenen Oktober stellte ich also das alles online, ganz der noble Gelehrte, und nannte es "Das Vier-Uhr-früh-Museum". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Einige Minuten vor neun Uhr lauschte ich an der Türe des Kapitäns. Gần chín giờ tôi áp tai vào cửa phòng thuyền trưởng. |
Signalisieren Sie die Annahme unserer Bedingungen, indem Sie Big Ben morgen um 18 Uhr sieben Mal schlagen lassen. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Ein Merkmal von Prüfungen ist es ja gerade, dass sie die Uhren scheinbar langsamer ticken lassen, bis sie fast zum Stillstand kommen. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Gegen Mittag markieren Sie dann die veränderte Position der Sonnenblume, und abends nochmal, und das ist dann die Uhr. Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn. |
Die Quittung wurde um 5:36 Uhr heute Morgen gestempelt. Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng. |
Es ist schon 11 Uhr. Đã mười một giờ rồi. |
Der Anruf kam #Uhr Nachts, bist Du um diese Uhrzeit noch wach? Cuộc gọi lúc # giờ sáng Cháu thức muộn thế àh? |
Die Erklärung erfolgt um 1 Uhr. 30 Minuten nach dem Angriff. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
In der allgemeinen Relativitätstheorie hängt der Gang von Uhren nicht nur von ihrer relativen Geschwindigkeit ab, sondern auch von ihrem Ort im Gravitationsfeld. Phương trình trường Einstein như sau: Trong thuyết tương đối rộng, tốc độ hoạt động của đồng hồ không chỉ phụ thuộc vào vận tốc tương đối của chúng, mà còn phụ thuộc vào vị trí của nó trong trường hấp dẫn cũng như độ mạnh yếu của trường. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Uhr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.