uitverkopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitverkopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitverkopen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitverkopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bán hết, làm cho thất vọng, nhượng, chỗ còn lại, vố chơi khăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitverkopen

bán hết

(sell out)

làm cho thất vọng

(sell)

nhượng

(sell)

chỗ còn lại

(remainder)

vố chơi khăm

(sell)

Xem thêm ví dụ

Geef potentiële klanten meer informatie over uitverkopen of speciale gebeurtenissen door een aftelling aan uw advertentie toe te voegen.
Hãy để khách hàng tiềm năng biết về các khuyến mại hoặc sự kiện đặc biệt bằng cách thêm bộ đếm ngược vào văn bản quảng cáo của bạn.
Maak promotie-extensies om uitverkopen en speciale aanbiedingen bij uw advertenties weer te geven.
Để hiển thị các ưu đãi và khuyến mại đặc biệt với quảng cáo của bạn, hãy tạo phần mở rộng về khuyến mại.
Wanneer uw advertenties annotaties met uitverkoopprijzen bevatten, valt uw uitverkoop op en zien potentiële klanten hoeveel ze kunnen besparen.
Nếu quảng cáo của bạn hiển thị chú thích giá ưu đãi, chương trình ưu đãi của bạn sẽ nổi bật hơn và các khách hàng tiềm năng có thể dễ dàng nhìn ra số tiền họ sẽ tiết kiệm được.
We gaan uitverkoop houden van piano's.
Chúng ta sẽ bán được đàn piano.
Met herinneringen voor uitverkopen, kortingsaanbiedingen of advertenties voor nieuwe items kunt u deze gebruikers opnieuw aanspreken.
Bạn có thể thu hút lại những người dùng này bằng nhắc nhở về bán hàng, phiếu mua hàng giảm giá hoặc quảng cáo mô tả các mặt hàng mới.
Voorbeelden: 'Uitverkoop' of 'Gratis verzending'
Ví dụ: “Giảm giá” hoặc “Giao hàng miễn phí”
Ik hoorde dat er uitverkoop is in de game winkel.
Em nghe nói gian đồ chơi đang giảm giá 80%.
Blijf de oorspronkelijke prijs via het kenmerk price [prijs] indienen, zelfs tijdens uw uitverkoop.
Tiếp tục gửi giá gốc bằng thuộc tính price [giá], ngay cả trong thời gian ưu đãi.
Een uitverkoop of nieuwe slogan wordt effectiever als deze wordt versterkt op alle kanalen die een klant tegenkomt op de route naar conversie.
Việc bán hàng hoặc khẩu hiệu mới sẽ hiệu quả nhất nếu được củng cố qua các kênh mà khách hàng gặp trong quá trình đến chuyển đổi.
Wachten tot Barney's uitverkoop heeft.
Chờ cửa hàng Barney bán thôi.
U kunt bijvoorbeeld aangepaste labels gebruiken om aan te geven dat de producten seizoensgebonden, in de uitverkoop, of bestsellers zijn.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, v.v...
Voorbeelden: 'Koop schoenen van Barendse' of 'Uitverkoop bij Jansen Huishoudelijke apparaten'
Ví dụ: "Mua giày Acme" hoặc "Khuyến mãi tại Dịch vụ nhà cửa Acme"
Er is waarschijnlijk een uitverkoop van steaks daar bij de Makro.
họ có thể đang nướng cái biển hiệu có cái mông to ngay kia
Als uw product verkrijgbaar is in meerdere kleuren en maten, kunt u ervoor kiezen om slechts enkele kleuren in de uitverkoop te doen.
Nếu bán sản phẩm có nhiều màu sắc và kích thước thì bạn có thể chọn giảm giá cho một số màu.
U hoeft niet veel tijd te besteden aan het updaten van uw website, maar zorg er wel voor dat uw informatie actueel is, zodat er bijvoorbeeld geen aankondigingen zijn voor een uitverkoop die al voorbij is en er geen verkeerde prijzen worden vermeld.
Bạn không phải bỏ nhiều thời gian để cập nhật trang web, nhưng hãy đảm bảo bạn không có thông tin lỗi thời, chẳng hạn như thông báo bán hàng đã kết thúc hoặc đặt giá không chính xác.
Hij gaat zeker niet naar de uitverkoop in Bartocci's.
Ngài có thể ở mọi nơi nhưng nhất định không phải ở Bartocci vào ngày hạ giá.
We stopten bij uitverkopen en kochten dingen die mensen niet meer wilden hebben.
Chúng tôi dừng lại ở những gara bán đồ cũ và mua mọi thứ lặt vặt mà người ta không còn chuộng nữa.
Koop dingen die u nodig hebt in de uitverkoop of na het seizoen.
Mua những món hàng cần thiết khi giảm giá và không vào mùa cháy hàng.
Zij: [voelt zich gekwetst en aangevallen, gaat in de verdediging] „Ja, maar het is uitverkoop.
Vợ chống chế vì có cảm giác như bị chê trách: “Bây giờ là mùa hạ giá mà!
U kunt nu een tekstadvertentie maken met de zoekwoorden die mensen gebruiken om uw advertentie te vinden, een specifiek product dat u verkoopt, de prijs van dit product en een aftelling voor de uitverkoop die momenteel in uw winkel loopt.
Bạn có thể tạo quảng cáo văn bản bao gồm các từ khóa mọi người đã sử dụng để tìm quảng cáo của bạn, sản phẩm cụ thể bạn cung cấp, giá sản phẩm và bộ đếm ngược tới chương trình khuyến mại bạn hiện đang chạy.
Uw advertentie krijgt ook een badge die uw uitverkoop onder de aandacht brengt.
Quảng cáo của bạn cũng sẽ hiển thị cùng một huy hiệu làm nổi bật chương trình ưu đãi của bạn.
Laaggeprijsde piano's, eenmalige uitverkoop.
Đàn piano bán giá vốn, chưa từng có.
Ook tijdens een grote uitverkoop, zoals de periode voor kerst, kunnen de prijs en de beschikbaarheid van uw producten regelmatig veranderen, soms zelfs meerdere keren per dag.
Ngoài ra, trong các đợt ưu đãi lớn, chẳng hạn như Black Friday (Thứ Sáu đen) tại Hoa Kỳ, thông tin về giá và tình trạng còn hàng của sản phẩm có thể thay đổi thường xuyên, đôi khi nhiều lần trong ngày.
Voorbeelden: 'Uitverkoop,koop bloemen'; 'Uitverkoop, koop bloemen'
Ví dụ: "Bán,mua hoa"; "Bán, mua hoa"
Heeft u bepaalde producten in de uitverkoop?
Bạn có các mặt hàng nhất định đang giảm giá không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitverkopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.