umdrehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umdrehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umdrehen trong Tiếng Đức.
Từ umdrehen trong Tiếng Đức có nghĩa là quay lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umdrehen
quay lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Jedes Mal, wenn ich mich umdrehe, scheint mir jemand zu raten, dich wegzuschicken. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Es sind solche Sünden hinter mir, dass ich mich nicht umdrehen will. Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất. |
Nicht umdrehen. Đừng nhìn phía sau. |
Ja, ich schätze, jemand sollte ihn mal umdrehen. Tôi nghĩ người nào đó nên biến thanh an ta hơn. |
Umdrehen. Quay lại. |
Wir könnten es auch umdrehen und fragen, welche Vorträge verschmelzen weitgehend viele verschiedene Themenfelder. Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Können Sie nachvollziehen, dass sie es den Männern heimzahlen und ihre Hälse umdrehen wollen? Bạn có thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không? |
Umdrehen oder fertig machen. Quất hắn hoặc chơi hắn. |
Die Herausforderung ist natürlich zu wissen, wann man umdrehen muss. Và dĩ nhiên, thử thách được đưa ra là bạn phải biết khi nào thì nên quay đầu lại. |
Ich kann mindestens zwei von ihnen umdrehen. Tôi có thể khiến ít nhất hai người đổi ý. |
Umdrehen! Quay lại. |
Willst du es kommen sehen, oder dich umdrehen? Muốn nhìn thẳng vào viên đạn hay mày muốn quay lưng? |
Sie würde sich im Grab umdrehen, wenn sie es wüsste. Hẳn trên trời cao kia mẹ sẽ không thể bằng lòng khi biết em lại trở thành như thế này |
Meine Mama würde sich im Grab umdrehen, bei so viel Chili im Ziegengulasch. Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy.. |
Willst du, dass ich umdrehe und ihn anflehe, zurückzukommen? Cậu muốn tôi quay xe lại, cầu xin cậu ta quay lại ư? |
Dann müssen wir umdrehen und ihn suchen. Phải vòng lại tìm hắn. |
Hände übern Kopf und umdrehen. Được rồi đặt tay lên đầu và xoay một vòng. |
Soll ich umdrehen? Chúng ta quay về lấy chứ? |
Wie diese Kinder ihr neues Bewusstsein zu ihrer Besserung nutzen können, wird viele der schädlichen und weitverbreiteten gesellschaftlichen Stigmata umdrehen, denen Menschen, die als anders diagnostiziert werden, sich gegenüber sehen. Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt. |
Soll er sich noch einmal umdrehen und ein letztes Mal winken? Chàng có nên quay lại và vẫy chào lần cuối không? |
Und genau das werde ich tun, gleich, nachdem ich mich umdrehe und meine Familie drücke. Và tôi sẽ làm thế... ngay sau khi tôi quay lại... và ôm gia đình tôi... |
Umdrehen! Quay lại! |
Beim Umdrehen von Steinen fand wir diese Krabbenspinne, die einen Käfer packt. Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umdrehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.