umgangssprachlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umgangssprachlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umgangssprachlich trong Tiếng Đức.

Từ umgangssprachlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là phổ biến, thông tục, thông thường, tầm thường, quần chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umgangssprachlich

phổ biến

thông tục

(colloquial)

thông thường

tầm thường

(quotidian)

quần chúng

(demotic)

Xem thêm ví dụ

Ein Gedicht mit 15-silbigen Versen, das er 1158/1159, während er wegen der Verleumdung eines Nachbarn in Haft war, als Gnadengesuch an Manuel I. geschrieben hat, ist außergewöhnlich und gilt als das erste datierbare Werk der modernen griechischen Literatur, weil es mehrere umgangssprachliche Sprichwörter enthält.
Một bài thơ gồm một số câu thơ 15 vần, được sáng tác vào năm 1158/1159 trong thời gian tác giả bị cầm tù vì tội vu khống một người hàng xóm và khiếu nại lên hoàng đế Manouel I, vẫn còn tồn tại và thường được xem là tác phẩm có niên đại đầu tiên của nền văn học Hy Lạp đương đại, vì nó chứa đựng một số tục ngữ nguyên bản.
Das Wort kann "Slang" sein oder umgangssprachlich, es kann ein Wort sein, bei dem Sie denken, es sei unlogisch oder unnütz, aber das Wort, das wir benutzen, ist ein "richtiges" Wort.
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
Und ich besuche diese Welt wieder, und denke nach über das Bild oder Klischee dessen, was wir tun wollen, und über die Worte, die umgangssprachlichen Ausdrücke, die in unseren Rewendungen sind.
Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc.
Umgangssprachlich auch " ZAG " genannt, in aller Kürze.
Thường được biết đến với cái tên OWLs.
Umgangssprachliches Deutsch: Ich bin am machen.
dụ tiếng Anh: I'll take these.
Im Februar 1950 wurde das Ministerium für Staatssicherheit (MfS, umgangssprachlich Stasi) gegründet.
Tháng 2 năm 1950 Bộ An ninh Quốc gia (CHDC Đức) (Ministerium für Staatssicherheit - Stasi) được thành lập.
Das, zusammen mit den wörtlichen Übersetzungen der Texte, die den umgangssprachlichen Stil von Lis Vorträgen widerspiegeln, macht es für westliche Leser teilweise schwierig, die Schriften von Falun Gong zu verstehen.
Điều này, cùng với phong cách hành văn theo nghĩa đen trong các quyển sách, vốn bắt chước theo phong cách diễn ngôn trong các bài thuyết giảng của Lý, có thể làm cho các kinh sách Pháp Luân Công khó tiếp cận với người phương Tây.
Die Unité d’Habitation (französisch für Wohneinheit), umgangssprachlich auch Wohnmaschine, ist ein moderner Wohnhaustyp, den der Architekt Le Corbusier entwickelte.
Đơn vị ở lớn Marseille (thường còn được biết dưới tên Unité d'Habitation) là một tác phẩm nổi tiếng của Kiến trúc Hiện đại, được kiến trúc sư Le Corbusier thiết kế.
Die Rocky Mountains (deutsch, aber veraltet auch Felsengebirge, umgangssprachlich auch Rockies genannt) sind ein ausgedehntes Faltengebirge im westlichen Nordamerika.
Dãy núi Rocky hay đơn giản là Rockies (phát âm như "Roóc-ky", đôi khi còn được biết đến với tên Rặng Thạch Sơn), là dãy núi khá rộng ở miền Tây Bắc Mỹ.
Der FTSE 250 Index (umgangssprachlich: Footsie; sprich: Futzi) ist ein britischer Aktienindex, der die Aktien der 250 größten Unternehmen nach jenen im FTSE 100 Index umfasst, die an der Londoner Börse gehandelt werden (also jene auf den Größenrängen 101–350).
Chỉ số FTSE 250 (tiếng Anh: FTSE 250 Index) ( /ˈfʊtsiː/ FUUT-see) là một chỉ số gia quyền vốn hóa bao gồm các công ty lớn nhất từ vị trí 101 đến 350 được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán London.
1943 gewann Frisch unter 65 eingereichten Arbeiten den Architekturwettbewerb der Stadt Zürich für den Bau des Freibads Letzigraben (umgangssprachlich auch Letzibad oder Max-Frisch-Bad genannt).
1942 Frisch đoạt Giải Nhất cuộc thi Kiến trúc của thành phố Zürich trị giá 3000 Phật lăng Thụy Sĩ cho Dự án xây dựng bể bơi tại khu Letzigraben Freibad Letzigraben (nay được gọi ngắn là Letzibad hoặc Max-Frisch-Bad).
Das Freihandelsabkommen EU-Japan (kurz EPA von englisch Economic Partnership Agreement, umgangssprachlich JEFTA von englisch Japan-EU Free Trade Agreement) ist ein Freihandels- und Investitionsschutzabkommen zwischen der Europäischen Union und Japan; es wurde von 2013 bis Ende 2017 verhandelt.
Hiệp định thương mại tự do Liên minh châu Âu-Nhật Bản (JEFTA: Japan-EU Free Trade Agreement) là một thỏa thuận thương mại tự do và bảo hộ đầu tư giữa Liên minh châu Âu và Nhật Bản và được đàm phán từ năm 2013 đến năm 2017.
Das King’s College London (umgangssprachlich auch genannt King's oder KCL) ist das älteste College der University of London sowie eine der ältesten und reichsten Universitäten des Vereinigten Königreichs und eine der angesehensten Hochschuleinrichtungen Europas.
Đại học King, tên gốc tiếng Anh: King's College London - KCL, là một trong những trường đại học danh giá và giàu truyền thống bậc nhất Vương quốc Anh.
Ich bevorzuge den umgangssprachlichen Begriff " Hiob-Syndrom. "
Tôi thích gọi bằng cái tên " hội chứng Job. "
Umgangssprachlich wird Frankensteins Monster oft fälschlicherweise als „Frankenstein“ bezeichnet.
Trong văn hoá đại chúng, một số người thường nhầm lẫn tên quái vật là "Frankenstein".

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umgangssprachlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.