umgeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umgeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umgeben trong Tiếng Đức.

Từ umgeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao quanh, vây quanh, bao vây, bao bọc, vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umgeben

bao quanh

(encircle)

vây quanh

(inclose)

bao vây

(beset)

bao bọc

(enclose)

vây

(surround)

Xem thêm ví dụ

Ich war niemals von so vielen Azungu umgeben gewesen, weissen Menschen.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Dabei haben wir spüren können, von welch großer Heiligkeit dieser celestiale Geist umgeben war, der erst kurz zuvor vom Vater im Himmel in den gerade erst erschaffenen Körper – so zierlich und rein – gesandt worden war.
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Die meisten Einflüsse, die sie umgeben, verleiten sie dazu, an der Existenz Gottes und seiner Liebe zu ihnen zu zweifeln und die oft leisen Botschaften, die sie durch den Heiligen Geist und den Geist Christi empfangen, in Frage zu stellen.
Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô.
Die Gebäude sind von großen Parkflächen umgeben.
Các tòa nhà được bao quanh bởi công viên cây cối tươi tốt.
IM Norden von Mosambik liegt ein fruchtbares Tal, das von wunderschönen Bergen umgeben ist — teils sind sie felsig und teils von üppigem Grün bedeckt.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
Wenn wir also einen Roboter haben, der von seinen Nachbarn umgeben ist – schauen wir uns Roboter I und J an – was wir von den Robotern wollen, ist, dass sie den Abstand zwischen sich überwachen, während sie in der Formation fliegen.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
Sein Plan war einfach: Sie mussten dafür sorgen, dass Alex aktiv blieb und ein festes Zeugnis vom Evangelium entwickelte. Sie mussten ihn mit guten Menschen umgeben und ihm wichtige Aufgaben übertragen.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
„Brüder und Schwestern, wir sind umgeben von Menschen, die unsere Aufmerksamkeit, unseren Zuspruch, unsere Unterstützung, unseren Trost und unsere Freundlichkeit brauchen – seien es Angehörige, Freunde, Bekannte oder Fremde.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Dazu gehört, sich mit der Wahrheit zu freuen, die Wahrheit zu sagen und über das nachzudenken, was wahr ist — auch wenn wir von Unwahrheit und Ungerechtigkeit umgeben sind (1Ko 13:6; Php 4:8).
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
Tatsächlich ist die Weisheit des Schöpfers überall zu sehen, beispielsweise in den Wundern der Schöpfung, die uns umgeben (Psalm 104:24; Sprüche 3:19).
Thật thế, ta có thể thấy sự khôn ngoan của Đấng Tạo Hóa ở khắp nơi, chẳng hạn như qua các kỳ quan của sự sáng tạo xung quanh chúng ta (Thi-thiên 104:24; Châm-ngôn 3:19).
Sicher hat er unter diesen Umständen sehr oft nein sagen müssen, denn er war von Heiden umgeben, und der Königshof war zweifellos voll von Unmoral, Lügen, Bestechung, politischen Intrigen und anderen korrupten Praktiken.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Wenn das Leben schwer ist, will Ihre Stressantwort, dass Sie umgeben sind von Menschen, die um Sie besorgt sind.
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, sự hồi đáp với stress muốn bạn được bao bọc bởi những người quan tâm đến mình.
Der Park ist insgesamt von 21 Dörfern umgeben, deren Bevölkerungszahl für 2005 mit 19.000 angegeben wurde.
Tổng cộng vườn quốc gia được bao quanh bởi 21 ngôi làng, có dân số được đưa ra vào năm 2005 là 19.000 người.
Nach einiger Zeit wird der ursprüngliche Stamm von drei oder vier jungen, kräftigen Stämmen umgeben sein, wie Söhne, die rings um einen Tisch sitzen.
Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn.
Und dann hauchte er sein Leben aus, umgeben von seinen Lieben, und ich weiß auch, dass er Hühnersuppe aß, als sein letztes Mahl."
Và ông ta trút hơi thở cuối cùng với những người thân xung quanh, và tôi cũng biết ông ta có súp gà làm cho bữa ăn cuối của mình."
Er ermuntert uns, uns „auf seinen starken Arm zu stützen“15, und verheißt den Frieden, „der alles Verstehen übersteigt“16 und den wir empfinden, wenn der Heilige Geist „unserer Seele Frieden [zuspricht]“17, ganz gleich, welche Schwierigkeiten uns umgeben.
Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta.
Fordern Sie die Klasse auf, mitzulesen und herauszufinden, worauf diejenigen, die an Gott glauben, „hoffen“ dürfen, auch wenn sie von Schwierigkeiten und Schlechtigkeit umgeben sind.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh.
Sind aber manche nicht dennoch von einer geradezu religiösen Aura umgeben wie jene in der Antike?
Song, chẳng phải xung quanh một số môn thể thao có sự cuồng nhiệt gần giống như đối với tôn giáo, có thể so sánh với thời cổ xưa đó hay sao?
Umgeben wird der Nationalpark auf deutscher Seite von dem 17.774 ha großen Landschaftsschutzgebiet Nationalparkregion Unteres Odertal.
Nó được bao quanh ở phía Đức bởi một khu bảo tồn thiên nhiên Nationalparkregion Unteres Odertal (vùng vườn quốc gia Thung lũng Hạ Oder) có diên tích 17.774 ha.
Bedrängen bedeutet von allen Seiten umgeben oder einengen, belästigen oder quälen.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Dank ihr bin ich immer von Licht umgeben.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.
Da wir aus Wasser bestehen und von Wasser umgeben sind, warum müssen wir noch so viel Wasser trinken?
Về cơ bản, nếu đã được cấu tạo từ nước, và bao bọc trong nước, tại sao ta vẫn cần uống nước nhiều đến vậy?
Das Gehirn ist von einem Sack umgeben, der auch als Hirnhaut bezeichnet wird.
Bộ não được bao quanh bởi màng não.
Ich bin lieber hier, als freier Mann unter Brüdern... dem ein langer Marsch und ein schwerer Kampf bevorstehen... als dass ich wie die reichsten Bürger Roms lebe... die fett sind von Speisen, für die sie nichts geleistet haben... und die sich mit Sklaven umgeben.
Ta thà ở đây, một người tự do xung quanh những người anh em... đối mặt với một cuộc hành quân dài và một cuộc chiến vất vả... hơn là trở thành người giàu nhất thành La Mã... béo lên với đồ ăn không do mình làm ra... và vây quanh là nô lệ.
Ich bin zu Hause, von Freunden umgeben.
Ta ở nhà và có bạn bè kề bên.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umgeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.