umgesetzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umgesetzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umgesetzt trong Tiếng Đức.

Từ umgesetzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là theo đạo, người cải đạo, người theo đạo, đã cải đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umgesetzt

theo đạo

(converted)

người cải đạo

(converted)

người theo đạo

(converted)

đã cải đạo

(converted)

Xem thêm ví dụ

Aber selbst wenn die Situation hoffnungslos aussieht: Die Bibel zeigt, dass sogar noch größere Veränderungen nicht nur möglich sind, sondern auch garantiert umgesetzt werden.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
Zu einem sicheren Zeugnis von Jesus Christus und seinem wiederhergestellten Evangelium gehört mehr als Erkenntnis – man braucht persönlich Offenbarung, die gefestigt wird, wenn Evangeliumsgrundsätze aufrichtig und fleißig in die Tat umgesetzt werden.
Một chứng ngôn chắc chắn về Chúa Giê Su Ky Tô và về phúc âm phục hồi của Ngài cần nhiều hơn là sự hiểu biết—chứng ngôn đòi hỏi sự mặc khải cá nhân, được xác nhận qua việc áp dụng các nguyên tắc phúc âm một cách chân thật và tận tâm.
Mein Vorschlag wurde in die Tat umgesetzt, obwohl 80 Prozent der Angestellten Raucher waren.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Also haben wir uns überlegt, wie man deren Meinung ändern könnte. Um sie zu überzeugen, dass Bambus ein gutes Baumaterial ist, dass es in der Praxis umgesetzt werden muss.
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Aber ausgewogene Erziehungsmethoden, liebevoll umgesetzt, machen aus Kindern anständige Menschen und Mitdenker.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
Wird die richtige Nahrung aufgenommen, umgesetzt und nutzbar gemacht, ist Wachstum die Folge.
Khi có đúng chất dinh dưỡng, chất ấy được tiêu hóa và sử dụng, kết quả là sẽ có sự tăng trưởng.
Im April 1986 wurde das Gebäude umgesetzt und danach in seiner ursprünglichen Schönheit wiederhergestellt.
Vào tháng 4 năm 1986, bệnh viện đó đã được dời đến một nơi khác và sau đó được sửa sang lại lộng lẫy giống như xưa.
Behinderte Menschen auf der ganzen Welt wünschen sich Gesetze, wie wir sie haben, und sie wollen, dass diese Gesetze auch umgesetzt werden.
Và những người khuyết tật khắp thế giới muốn có luật như của chúng tôi, và họ muốn những luật đó có hiệu lực.
Wenn sie weise umgesetzt und aufeinander abgestimmt werden, tragen sie dazu bei, dass die Schüler die heiligen Schriften und die darin enthaltenen Lehren und Grundsätze verstehen.
Khi được thi hành một cách sáng suốt và phù hợp với nhau, những yếu tố cơ bản này góp phần vào khả năng của học viên để hiểu thánh thư và các giáo lý và các nguyên tắc trong thánh thư.
Viele Japaner sind süchtig nach Pachinko, einem flipperähnlichen Automatenspiel, bei dem jährlich Milliarden von Euro umgesetzt werden.
Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm.
Es ist wichtig, dass wir die Bündnisse und Gebote verstehen, nach denen das Priestertum in die Tat umgesetzt wird.13
Là điều quan trọng để chúng ta hiểu các giao uớc và lệnh truyền mà nhờ đó chức tư tế hoạt động theo.13
Sie werden auch Gelegenheit haben, der Klasse zu erzählen, wie sie das, was sie aus dem Buch Enos gelernt haben, in die Tat umgesetzt haben.
Họ cũng sẽ có cơ hội để nói cho lớp học biết cách họ đã áp dụng điều họ học được từ sách Ê Nót.
Was Jesus über die Liebe lehrte, kann — wenn es umgesetzt wird — tatsächlich viele Übel heilen, an denen die Menschheit krankt.
Những dạy dỗ của Chúa Giê-su về tình yêu thương nếu được áp dụng có thể giải quyết nhiều căn bệnh của loài người.
Sie haben das Gelernte in die Praxis umgesetzt, sind im Dienst mit gutem Beispiel vorangegangen und haben auch bei anderen den Predigteifer gefördert.
Họ vận dụng tốt kiến thức học được bằng cách nêu gương sốt sắng trong thánh chức và huấn luyện người khác làm thế.
Gemäß der britischen Zeitschrift The Economist dienen bis zu 10 Prozent der 25 Milliarden Dollar, die jedes Jahr im internationalen Waffenhandel umgesetzt werden, dazu, potentielle Kunden zu bestechen.
Theo tạp chí Anh The Economist thì 10 phần trăm của 25 tỉ [Mỹ kim] mỗi năm dành trong việc buôn bán vũ khí quốc tế được chi để hối lộ các khách hàng tương lai.
Der Berg ist das erste umgesetzte Beispiel für das, was wir " architektonische Alchemie " nennen.
Vậy nên Núi Lớn giống như ví dụ đầu tiên chúng tôi xây một ví dụ về một thứ mà chúng tôi thích gọi là thuật gia kim của kiến trúc.
Sie hatten zugehört, aber ihre Lehren nicht weiter in die Praxis umgesetzt.
Anh và vợ đã lắng nghe nhưng không có làm điều gì thêm cả để áp dụng những điều giảng dạy của họ.
Wie habt ihr das umgesetzt?
Các Em Đã Áp Dụng Lời Mời Này Như Thế Nào?
Wo sollte das Gesetz liebender Güte ebenfalls ganz bewusst umgesetzt werden, und wie kann das geschehen?
Đặc biệt nên giữ phép tắc yêu thương nhân từ ở đâu, và bằng cách nào?
Später wurde es für Windows, Amiga (1995) und Mac OS (1995) umgesetzt.
Ban đầu nó được phát hành cho DOS, và sau đó được chuyển đến Windows 3.1 (1995), Amiga (1995), Macintosh (1995) và Linux (năm 2014).
Weil ich biblische Grundsätze umgesetzt habe, bin ich glücklich und habe inneren Frieden.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh làm tôi rất hạnh phúc và có bình an nội tâm.
Die Zeichnungen müssen am Ende aber in die Realität umgesetzt werden.
Nhưng sau đó, bạn biết đấy, cuối cùng bạn phải biến tất cả những bản vẽ đó thành thực tế.
Doch wenn es soweit kommt, dass es umgesetzt werden soll, verändert sich irgendetwas.
Nói đến thực hiện một điều gì đó mới mẻ, hay tạo sự thay đổi bất thường.
Dann einen Zeitpunkt (möglichst zeitnah) festlegen, an dem sie überprüfen, ob — und wenn ja wie erfolgreich — die Entscheidung umgesetzt worden ist.
Sau đó, hãy ấn định thời điểm cụ thể để xem cả hai có thực hiện giải pháp đó hay không và hiệu quả thế nào.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umgesetzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.