umwandeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umwandeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umwandeln trong Tiếng Đức.

Từ umwandeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là thay đổi, đổi, biến đổi, biến, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umwandeln

thay đổi

(alter)

đổi

(alter)

biến đổi

(alter)

biến

(alter)

thay

(change)

Xem thêm ví dụ

Wie wir die Fehler, die Menschen beim Umgang mit Geld machen, verstehen können, und dann diese Verhaltens-Behinderung in Verhaltens-Lösungen umwandeln?
Làm thế nào để ta hiểu hơn về sai lầm trong tiêu pha mà chúng ta thường mắc, và sau đó chuyển thách thức thói quen tài chính thành giải pháp?
Wenn Sie die In-Page-Analyse verwenden möchten und die URL für Ihre Website Zeichen enthält, die nicht im Standard-UTF-8-Zeichensatz enthalten sind, müssen Sei beim Erstellen einer Datenansicht Profils Ihre URL mit Punycode umwandeln.
Nếu bạn muốn sử dụng Phân tích trong trang và URL cho trang web của mình bao gồm các ký tự không thuộc bộ ký tự UTF-8 chuẩn, bạn cần sử dụng bản dịch punycode của URL khi bạn tạo chế độ xem.
Wir erinnern uns, wenn wir die Möglichkeit haben herauszufinden, warum Informationen und Erfahrungen bedeutungsvoll für uns sind, wieso sie Bedeutung haben und hervorstehen, wenn wir sie in etwas umwandeln können, das für uns in Bezug auf unsere anderen Erinnerungsfetzen sinnvoll ist. Wenn wir den Namen "Bäcker" in den Beruf "Bäcker" verwandeln können.
Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers.
Wir werden ein Wasseraufbreitungssystem haben Abwasser aufbereiten, in Trinkwasser umwandeln und erzeugen Energie aus den Feststoffen, wobei wir nur Pflanzen und Mikroorganismen verwenden
Chúng ta sẽ có một hệ thống xử lý nước thải, biến nước thải thành nước sạch và tạo ra năng lượng từ các chất rắn, chỉ sử dụng cây và các vi sinh vật.
Im Grund nimmt es Stoffe, die wir als Abfall bezeichnen würden, z. B. Getreidespreu oder Holzabfälle, und kann sie in ein chitinartiges Polymer umwandeln, das man in fast jede Form bringen kann.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
Aber auch hiere, eine Krise, neue Partnerschaften, lokale Akteure, die diese umwandeln in Schlüsselkomponente der nachhaltigen Stadtplanung.
Nhưng một lần nữa, một khủng hoảng, các đối tác mới, tác nhân địa phương, biến đổi chúng thành yếu tố quan trọng của quy hoạch đô thị bền vững.
Wenn also Wunderbeeren Saures in Süsses umwandeln, haben wir diesen anderen Feenstaub, den wir auf die Wassermelone stäuben, und der sie von süss zu pikant umwandelt.
Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Im Gegenteil. Er kennt Ihre Fähigkeiten, er sieht Ihre Hingabe, und er wird Ihre vermeintlichen Unzulänglichkeiten in sichtbare Stärken umwandeln.
Trái lại, Ngài biết kỹ năng của các anh chị em, Ngài nhận biết lòng tận tụy của các anh chị em và Ngài sẽ biến những điều được xem là khiếm khuyết của các anh chị em thành sức mạnh được công nhận.
Diese Prophezeiungen beschreiben nicht nur die heutigen Weltverhältnisse, sondern sie zeigen auch, dass Gott bald die Erde in ein Paradies umwandeln wird (Offenbarung 21:3, 4).
Những lời tiên tri này không những miêu tả tình trạng thế giới ngày nay mà còn cho thấy rằng chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng.—Khải-huyền 21:3, 4.
Du kannst entweder andere Formate wie Microsoft Word, HTML oder PDF in eine Nur-Text-Datei umwandeln oder systemeigene Programme auf deinem Computer wie TextEdit oder Notepad verwenden.
Bạn có thể chuyển đổi các định dạng khác (như Microsoft Word, HTML, PDF) thành tệp văn bản thuần túy hoặc sử dụng các chương trình gốc trên máy tính như TextEdit hoặc Notepad.
Wenn allerdings zwei oder mehr Individuen ihre Entscheidungen und deren Ergebnisse als eng miteinander verbunden erachten, so können sie ihren Erfolg gegenseitig verstärken indem sie Entscheidungsfindung in einen kollektiven Akt umwandeln.
Ngược lại, khi, một hoặc nhiều cá nhân thấy những sự lựa chọn và kết quả có sự liên quan mật thiết họ sẽ phóng đại thành công của người khác bằng cách biến chọn lựa thành hành động mang tính tập thể
In Stücken über übernatürliche Themen kann die Puppe z. B. so konstruiert sein, dass sich ihr Gesicht schnell in das Gesicht eines Monsters umwandeln lässt.
Trong các vở kịch để tài siêu nhiên, một cỏn ối có thể được thiết kế sao cho mặt chúng có thể nhanh chóng chuyển thành mặt quỷ.
Oder du könntest eine Feststellung in eine Frage umwandeln und zum Nachdruck eine Pause machen.
Hay là bạn có thể biến một lời khẳng định thành một câu hỏi, rồi tạm ngừng sau câu hỏi để nhấn mạnh ý tưởng.
Es wurde kein passender Filter zum Umwandeln des Dateiformates %# in %# gefunden. Gehen Sie zu Systemoptionen-> Befehle, um die Liste der möglichen Filter durchzusehen. Jeder Filter führt eine externes Programm aus. Kontrollieren Sie, ob das erforderliche externe Programm auf dem System verfügbar ist
Không tìm thấy bộ lọc thích hợp này để chuyển đổi định dạng tập tin % # sang % #. Hãy đi tới Tùy chọn hệ thống → Lệnh để xem lại danh sách các bộ lọc có thể. Mỗi bộ lọc thực hiện một chương trình bên ngoài. Hãy kiểm tra lại có chương trình bên ngoài cần thiết trong hệ thống này
„Dann werde ich die Sprache der Völker in eine reine Sprache umwandeln, damit sie alle den Namen Jehovas anrufen, um ihm Schulter an Schulter zu dienen“ (ZEPHANJA 3:9).
“Vì bấy giờ ta sẽ ban môi-miếng [ngôn ngữ] thanh-sạch cho các dân, hầu cho chúng nó thảy đều kêu-cầu danh Đức Giê-hô-va, đặng một lòng hầu việc Ngài” (SÔ-PHÔ-NI 3:9).
Die Ausgangschemikalie läßt sich nicht unmittelbar in das gewünschte Endprodukt umwandeln.
Hóa chất ban đầu không thể chuyển đổi trực tiếp thành các sản phẩm cuối cùng như mong muốn.
Man kann das schwarze Loch selbst also nicht sehen, aber man kann die Gravitationsenergie des schwarzen Loches in das Licht umwandeln, das wir sehen.
Do vậy, bạn không thể nhìn thấy những lỗ đen, nhưng bạn có thể chuyển năng lượng hấp dẫn của lỗ đen thành ánh sáng mà chúng ta nhìn thấy.
Man stelle sich vor, sie könnten die gesamte feurige Energie einfangen und in einige Kilogramm Uran und Wasserstoff umwandeln.
Giả tỉ họ có thể thâu góp tất cả năng lực nóng bỏng đó và biến hóa thành một vài kí lô u-ran và khinh khí.
Doch denken wir in gleicher Weise auch über das nach, was Jehova in Verbindung mit der Aufrichtung des messianischen Königreichs getan hat, was er tut, indem er dafür sorgt, daß die gute Botschaft auf der ganzen Erde gepredigt wird, und wie sein Wort die menschliche Persönlichkeit umwandeln kann? (Vergleiche 1. Petrus 1:10-12.)
Bạn có suy ngẫm như vậy về những gì Ngài đã làm trong việc thiết lập Nước Trời trong tay đấng Mê-si, về những gì Ngài đang làm để cho tin mừng được rao giảng trên toàn cầu, và về cách mà Lời Ngài biến đổi nhân cách của con người không? (So sánh I Phi-e-rơ 1:10-12).
Weitere Informationen zum Umwandeln von Flash-Anzeigen in HTML5
Tìm hiểu thêm về chuyển đổi quảng cáo Flash thành HTML5.
Ich gab ihnen einen Computer der Sprache in Text umwandeln konnte, das ist jetzt Bestandteil von Windows, und bat sie, damit zu sprechen.
Tôi đã đưa chúng 1 máy tính có giao diện nói để đánh chữ mà bạn có thể có miễn phí với Windows sau đó yêu cầu chúng nói vào đó.
Obwohl nichts diese Tragödie aufhalten konnte, wollte ich das kurze Leben von Thomas in eine positive Sache umwandeln.
Dù cho chúng tôi chẳng thể làm gì để ngăn chặn bi kịch này, tôi muốn tìm cách để khiến cuộc sống ngắn ngủi của Thomas có một ảnh hưởng tích cực nào đó.
„Alsdann werde ich die Lippen der Völker in reine Lippen umwandeln, damit sie alle den Namen Jehovas anrufen und ihm einmütig dienen“ (ZEPHANJA 3:9, Elberfelder Bibel).
“Bấy giờ ta sẽ ban môi-miếng [ngôn ngữ, NW] thanh sạch cho các dân, hầu cho chúng nó thảy đều kêu-cầu danh Đức Giê-hô-va, đặng một lòng [vai kề vai, NW] hầu việc Ngài” (SÔ-PHÔ-NI 3:9).
In PostScript Level # umwandeln
Chuyển sang PS mức
Sobald wir über eine Tauschwirtschaft hinausgehen, muss jemand ein Einkommen verdienen und jemand anderer muss dieses Einkommen in Versorgung und Unterhalt für die Familie umwandeln.
Ít nhất, nếu chúng ta đi xa hơn trong một nền kinh tế trao đổi, một ai đó phải kiếm thu nhập và người kia phải chuyển đổi thu nhập đó thành sự quan tâm và thức ăn cho những người mà họ yêu quý.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umwandeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.