umwelt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umwelt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umwelt trong Tiếng Đức.
Từ umwelt trong Tiếng Đức có các nghĩa là môi trường, môi, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umwelt
môi trườngnoun Und doch steht unsere künstlich geschaffene Umwelt in einer essenziellen Wechselbeziehung mit der Natur. Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên. |
môinoun Und doch steht unsere künstlich geschaffene Umwelt in einer essenziellen Wechselbeziehung mit der Natur. Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên. |
trườngadjective noun Und doch steht unsere künstlich geschaffene Umwelt in einer essenziellen Wechselbeziehung mit der Natur. Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Aber es ist auch eine strategische Investition in die Zukunft der Menschen weil es um die Umwelt geht. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
Das ist notwendig, damit es sich von seiner Umwelt abgrenzen kann. Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường. |
Wir haben die besten Datenbanken der Erde befragt, um unsere Umwelt zu retten. Chúng ta đã bắt đầu tận dụng khoa học dữ liệu tốt nhất trên hành tinh này để làm cho môi trường bền vững hơn. |
Und die gute Nachricht ist, dass wir heute die großen Probleme von Autos und Umwelt anpacken - nicht nur bei Ford, sondern insgesamt als Industrie. Và tin tốt là ngày nay chúng ta đã khắc phục được những vấn đề lớn, về ôtô và cả môi trường -- không chỉ ở Ford mà thực sự là cả ngành công nghiệp. |
Es ist ein hoffnungsvollerer, menschlicherer und ein nützlicherer Weg unsere Umwelt zu verstehen. Đó là một cách làm có triển vọng hơn, nhân đạo hơn và là một cách hữu dụng hơn để hiểu về môi trường của chúng ta. |
Wenn wir unser Leben so führen, dass wir bewusst der Umwelt so wenig Schaden wie möglich zufügen, dass wir Dinge kaufen, die ethisch sind, und die Dinge nicht kaufen, die es nicht sind, dann können wir die Welt über Nacht verändern. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Gesichter sind in unserer sozialen Umwelt sehr wichtig. Các khuôn mặt rất quan trọng về mặt xã hội. |
Das ist vielleicht darauf zurückzuführen, dass zu jener Zeit jeder über die Umwelt und den Tag der Erde aufgeklärt wurde; und all die ganzen Dinge, die in den 60ern geschahen, mit den Hippies und allem, haben wirklich zur weltweiten Aufklärung beigetragen. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
„Was meinen Sie, was Gott davon hält, dass die Umwelt so zerstört wird? “Theo ông/bà, Đấng Tạo Hóa có quan tâm đến vấn đề người ta phá hoại môi trường không? |
Sie war als Beraterin der Atomenergiebehörde in den Vereinigten Staaten und des Ministeriums für Umwelt und Gesundheit in Kanada tätig. Bà cũng từng làm cố vấn cho Ủy ban điều chỉnh Hạt nhân (Nuclear Regulatory Commission) của Hoa Kỳ, Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (Environmental Protection Agency), và cho Bộ Y tế Canada. |
Unsere Vorgängerin sozusagen war eine sehr autokratische Staatsfrau, die auch eine Passion für die Umwelt hatte. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
Aber sie haben auch steigende Kosten für unsere Sicherheit, Wirtschaft, Gesundheit und Umwelt, welche ihre Vorteile mindern, wenn nicht sogar überwiegen. Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn. |
Verschmutzung ruiniert die Umwelt. Nạn ô nhiễm tàn phá môi trường. |
Sogar Giftstoffe in der Umwelt können zu Behinderungen führen. Ngay cả các chất độc hại trong môi trường cũng có thể gây tàn tật. |
Wir fangen an, einander zu hassen bei Waffenkontrolle, Abtreibung und der Umwelt aber bei diesen bedeutenden fiskalen Problemen sind wir keineswegs so weit auseinander, wie man sagt. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
Der Philosoph Oscar Horta schreibt ebenfalls, dass die Menschheit in vielen Fällen bereits in die Natur eingreife, etwa wegen menschlicher Interessen, der Bewahrung der Umwelt oder anderer Ziele, die um ihrer selbst willen als wertvoll angesehen werden. Nhà triết học Oscar Horta tương tự viết rằng đã có nhiều trường hợp, trong đó chúng ta can thiệp vào tự nhiên vì những lý do khác, chẳng hạn như vì lợi ích cốt lõi của con người trong tự nhiên và bảo tồn môi trường như một thứ có giá trị trong quyền riêng có. |
Daher müssen wir grundlegend überdenken, wie wir die Umwelt oder Energie wahrnehmen, und wie wir ganz neue Entwicklungsansätze erschaffen. Nên về cơ bản chúng ta sẽ cân nhắc lại cách chúng ta xem xét môi trường, cách chúng ta xem xét nguồn năng lượng, cách chúng ta tạo ra mô hình phát triển hoàn toàn mới. |
Menschen denken über folgende Fragen nach: Werden wir unsere Umwelt weiter zugunsten eines höheren BIPs opfern? Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn? |
In der Tat waren meine Umwelt- Vorstellungen, als ich nach Detroit zurückkam, nicht so einfach mit denen meiner eigenen Firma, und schon garnicht mit denen der Industrie zu vereinbaren. Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này. |
Die Entsorgung von Elektro- und Elektronikgeräten im Hausmüll kann aufgrund bestimmter Inhaltsstoffe in den Geräten und Akkus umwelt- und gesundheitsgefährdend sein. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này. |
Weiter wird in dem Werk erklärt, die Auswirkungen solcher Verbrechen seien nicht ohne weiteres zu erkennen, doch hätten sie „weitreichende Folgen für die Sicherheit von Arbeitern und Verbrauchern sowie der Umwelt“. Nguồn tin này giải thích rằng dù những hậu quả có lẽ không dễ phát hiện ngay, “những tội như thế có ảnh hưởng lớn trên sự an toàn của công nhân, giới tiêu thụ và môi sinh”. |
In der Encyclopædia of Religion and Ethics von James Hastings wird dazu erklärt: „Als das christliche Evangelium durch das Tor der jüdischen Synagoge in die Arena des römischen Weltreichs hinaustrat, geriet die fundamentale hebräische Vorstellung von der Seele in eine Umwelt griechischen Denkens, was im Verlauf des Anpassungsprozesses nicht unerhebliche Auswirkungen hatte.“ “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
Die Software eines Maulwurfs zur Konstruktion von Modellen seiner Umwelt wird auf unterirdische Anwendung abgestimmt sein. Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất. |
Und da wäre die Umwelt. Và bây giờ là môi trường. |
Und wir haben die Wahl, uns bei diesen Entscheidungen zu fragen, Wie wird sich das auf meine Umwelt auswirken? Và chọn những lựa chọn với một câu hỏi, nó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh tôi? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umwelt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.