umziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umziehen trong Tiếng Đức.

Từ umziehen trong Tiếng Đức có nghĩa là chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umziehen

chuyển

verb

Xem thêm ví dụ

Er hat gerade erfahren, dass er mit seiner Frau und seinem kleinen Sohn noch am gleichen Tag aus der bisherigen Wohnung in eine andere in der Nähe umziehen muss.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Die politische Lage verschlechterte sich allerdings und wir mussten nach Südvietnam umziehen.
Tuy nhiên, do tình hình chính trị thay đổi, chúng tôi phải chuyển đến miền nam Việt Nam.
Ob das wegen der Nahrungsproduktion ist, oder durch die Einfuhr fremder Pflanzen, in Gebiete, wo sie wirklich nicht sein sollten, oder weil ihr Lebensraum für andere Zwecke benutzt wird, all diese Dinge bedeuten für Pflanzen, das sie sich entweder anpassen müssen, oder sterben, oder umziehen.
Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác.
Du kannst einfach durchs Fenster klettern und dich umziehen.
Cửa sổ đã được chuẩn bị để cậu có thể leo vô và thay quần áo.
Wir mussten immer wieder umziehen, weil meine Eltern die Miete nicht bezahlen konnten.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
Ich gehe mich umziehen und komme dann wieder.
Anh đi thay đồ và quay lại ngay.
Da Schwester Gulko bei einem Taufgottesdienst zum ersten Mal ein Zeugnis durch den Heiligen Geist empfangen hatte, bat sie Kira nun, bei ihrer Taufe dabei zu sein – um ihr nach der Taufe beim Umziehen zu helfen.
Vì chứng ngôn của Chị Gulko đã bắt đầu khi chị dự lễ báp têm của một người khác, nên chị mời Kira đến dự lễ báp têm của chị—chỉ để giúp chị thay quần áo khô sau khi báp têm.
Vielleicht möchtest du dich umziehen.
Chắc em phải thay đồ.
Die können umziehen!
Chúng có thể di động.
Entschuldigt die Pause, in der wir umbauen und uns umziehen.
Xin vui lòng chờ trong lúc chúng tôi chuyển cảnh và thay trang phục.
Lasst mich los, damit ich mich im Haus umziehen kann.
Không, phải để tôi đi thay trang phục đã chứ.
Kann ich mich irgendwo frisch machen und umziehen?
Ông có chỗ nào để tôi có thể tắm và thay đồ không?
Das Wassersystem stellt den Betrieb ein, also muss die ganze Umgebung umziehen.
hệ thống ống nước tắt, vì vậy nơi này cần phải chuyển đi
Wir lebten sozusagen aus dem Koffer, und nahezu jede zweite Woche hieß es umziehen.
Chúng tôi không có chỗ ở cố định, và hầu như mỗi hai tuần, chúng tôi dọn đến một nhà khác.
Ich muss mich umziehen.
Anh phải thay đồ vét đây.
Weil wir umziehen.
Vì việc chuyển nhà?
Sollen wir uns umziehen, Mutter?
Chúng ta đi thay quần áo chứ, mẹ?
Und wir müssen umziehen.
Và chúng ta cần chuyển nhà.
Menschen, die mit ihren schwimmenden Hütten umziehen müssen, weil das Wasser verschwindet?
Bạn có biết là người ta sống trên nhà nổi và phải dời nhà khi nước cạn không?
Kann ich mich hier irgendwo umziehen?
Có chỗ nào tôi có thể thay đồ một chút không?
Wo kann ich mich hier umziehen, Herr Major?
Chào mừng ngài Đại tá. Tôi có thể thay quần áo ở đâu?
Wenn du dich noch ein einziges Mal umziehst, erschieße ich dich.
Cậu thay thêm một bộ nữa thì tôi bắn cậu đấy
Wir können umziehen.
Chúng ta có thể chuyển đi.
Sie sparte all ihr Geld, damit wir umziehen konnten und alles besser werden sollte.
Mẹ tiết kiệm tất cả số tiền mẹ có để chuyển sang nhà mới. Và có cuộc sống tốt hơn.
Möchte sie umziehen?
Mẹ muốn dọn ra không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.