una y otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ una y otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ una y otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ una y otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoài, Nhiều lần, nhiều phen, đòi cơn, không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ una y otra vez

hoài

(endlessly)

Nhiều lần

(time after time)

nhiều phen

đòi cơn

không ngừng

(endlessly)

Xem thêm ví dụ

La palabra hebrea original que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Nuestras mejores máquinas fallaron una y otra vez al completar una misión.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Puesto que está implicada la salvación de las personas, visitamos sus hogares una y otra vez.
Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
No obstante, con el paso de las semanas, la prótesis volvió a romperse una y otra vez.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
Y por eso hacen lo mismo una y otra vez.
Vì vậy chúng làm những điều giống nhau hết lần này tới lần khác.
Pero las mujeres dirán una y otra vez: "No puedo negociar un condón con mi marido.
Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi.
¿Por qué la naturaleza continúa haciéndolas una y otra vez?
Tại sao tự nhiên tiếp tục thực hiện điều đó lặp đi lặp lại?
Detuve el pum-pum una y otra vez.
Lần nữa và lần nữa tôi đã ngăn chặn bùm-bùm.
He hecho que corra hacia el muro, una y otra vez.
Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục.
¿Y por qué vuelvo a esto una y otra vez?
Và tại sao tôi cứ nhớ về nó hết lần này đến lần khác?
(Risas) Contentos una y otra vez.
(Tiếng cười) Niềm vui kéo dài.
Y eso pasó una y otra vez, una y otra vez.
Và chuyện đó cứ lặp đi lặp lại.
Lo he leído, estudiado, escudriñado y me he deleitado en él una y otra vez.
Tôi đã nhiều lần đọc, học, tra cứu và nuôi dưỡng ân tứ đó.
Una ballena repetirá normalmente la misma frase una y otra vez entre dos y cuatro minutos.
Một con cá voi sẽ lặp đi lặp lại cùng một tiết nhạc đặc trưng của chúng trong vòng từ hai đến bốn phút.
Más bien, indica que no se debe orar recitando de memoria las mismas frases “una y otra vez”.
Nhưng ngài không tán thành việc “lặp đi lặp lại” những câu thuộc lòng một cách máy móc.
Fue copiada una y otra vez, pero siempre con gran cuidado.
Kinh-thánh đã được chép lại rất nhiều lần, nhưng luôn luôn hết sức cẩn thận.
Y repetimos el proceso una y otra vez.
Và chúng tôi cứ lặp đi lặp lại qui trình đó.
Nos reímos juntos a medida que trataba una y otra vez.
Chúng tôi cười đùa với nhau khi đứa cháu tôi cố gắng đi cố gắng lại.
¡ Una y otra vez!
Lần nữa và lần nữa!
8 El esposo cristiano no necesita recordarle a su esposa una y otra vez que tiene que respetarlo.
8 Người chồng đạo Đấng Ki-tô không cần phải nhiều lần đòi hỏi vợ kính trọng mình.
Sí, leyendo en voz alta una y otra vez hasta que lo hagan con fluidez.
Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy.
Él nunca se alejó de sus amigos porque cometieran errores, aun cuando los repitieran una y otra vez.
Ngài đã không từ bỏ bạn bè chỉ vì họ phạm lỗi, dù họ tái phạm lỗi đó nhiều lần.
Todos los días gritaba una y otra vez.
Mỗi ngày tôi không ngừng la hét và la hét!
Estás tocando la misma canción una y otra vez repitiéndola.
Nhóc là cô bé dễ thương nhóc hát đi hát lại bài hát đó
Reciclan las grandes verdades una y otra vez.
Chúng lặp lại những sự thật vĩ đại nhất hết lần này đến lần khác

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ una y otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.