unchecked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unchecked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unchecked trong Tiếng Anh.

Từ unchecked trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa được kiểm tra, không bị cản trở, không bị kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unchecked

chưa được kiểm tra

adjective

không bị cản trở

adjective

không bị kiềm chế

adjective

Xem thêm ví dụ

Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Preview Options Here you can modify the behavior of Konqueror when it shows the files in a folder. The list of protocols: check the protocols over which previews should be shown; uncheck those over which they should not. For instance, you might want to show previews over SMB if the local network is fast enough, but you might disable it for FTP if you often visit very slow FTP sites with large images. Maximum File Size: select the maximum file size for which previews should be generated. For instance, if set to # MB (the default), no preview will be generated for files bigger than # MB, for speed reasons
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
Unchecked murmuring can result in what?
Việc lằm bằm không được ngăn chặn có thể dẫn đến hậu quả nào?
One writer noted: “The more we want to do something —whether it is to marry or scale a particular mountain— the more likely we are to make unchecked assumptions and pay attention only to the data that tells us what we want to hear.”
Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”.
(Verses 28-30) At the same time, Abigail shows considerable courage by telling David that his pursuit of revenge, if unchecked, will lead to bloodguilt.
(Câu 28-30) Đồng thời, A-bi-ga-in biểu lộ lòng can đảm khi bảo Đa-vít rằng nếu không kiềm chế, việc báo thù sẽ dẫn đến tội làm đổ huyết.
My brethren, we are all susceptible to those feelings which, if left unchecked, can lead to anger.
Thưa các anh em, chúng ta đều dễ nhạy cảm và nếu không kiềm chế thì điều đó có thể đưa đến cơn tức giận.
You had water, sewer networks that allowed for this kind of unchecked expansion.
Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng.
(John 16:1) If left unchecked, feelings of sadness could prove spiritually debilitating and cause them to lose their trust in Jehovah.
(Giăng 16:1) Nếu không khắc phục được tâm trạng buồn bã, tình trạng thiêng liêng của họ có thể suy yếu, khiến họ mất tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va.
Natural forces are ferocious in their scope, human assaults are merciless in their carnage, and unchecked appetites are leading to licentiousness, crime, and family decay approaching epic proportions.
Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng.
I had a lot of self-doubt, and it manifested itself in the form of unchecked rage and aggression.
Tớ ngày đó rất tự ti, và nó thể hiện ra ngoài bằng những cơn thịnh nộ với sự hung hăng.
* If unchecked, inflammation causes cells to burst and die.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
He said, in 1798, " Population, when unchecked, increased in a geometrical ratio and subsistence for man in an arithmetical ratio. "
Malthus nói, vào năm 1798, rằng " Khi dân số không được kiểm soát, nó tăng lên theo một tỉ lệ hình học, và sự sống con người thì diễn biến theo một tỉ lệ số học.
Ergo, those that refused the program, while a minority, if unchecked would constitute an escalating probability of disaster.
nếu chưa được quản lý có thể gây ra một tai họa khôn lường.
In our families, small arguments and petty criticisms, if allowed to go unchecked, can poison relationships and escalate into estrangements, even abuse and divorce.
Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị.
The downpour fell with the heavy uninterrupted rush of a sweeping flood, with a sound of unchecked overwhelming fury that called to one's mind the images of collapsing bridges, of uprooted trees, of undermined mountains.
Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu.
14, 15. (a) Allowing wrongdoing to go on unchecked can have what effect on the entire congregation?
14, 15. (a) Việc để cho hành vi sai trái tiếp diễn trong hội thánh có thể ảnh hưởng đến cả hội thánh như thế nào?
To stop hiding the shelf, right-click the shelf and uncheck Autohide shelf.
Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá.
If left unchecked, this inclination toward badness results in “fornication, . . . enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies,” and other destructive behavior that the Bible describes as “works of the flesh.”
Nếu không được kiểm soát, khuynh hướng này có thể dẫn tới sự “gian-dâm... thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ” và nhiều hành vi tai hại khác mà Kinh Thánh mô tả là “việc làm của xác-thịt”.
Tharman said inflation in the developing world , if unchecked , could spread to rich economies already shouldering large deficits .
Tharman cho biết lạm phát ở thế giới đang phát triển , nếu không kiềm chế được , có thể lan rộng ra các nền kinh tế giàu có vốn đã gánh vác sự thâm hụt lớn .
%# plugin has been automatically unchecked because of its dependency on %# plugin
Bổ sung % # bị bỏ chọn tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung %
These harsh conditions, if left unchecked, could significantly damage and even destroy this noble edifice.
Nếu chúng ta không tìm cách đối phó, thì những tình trạng khắc nghiệt này có thể gây thiệt hại đáng kể và thậm chí còn phá hủy tòa nhà vĩ đại cao quý này.
And since Hunley shut us down, they've been escalating unchecked.
Kể từ khi Hunley ngăn chặn chúng ta, tai nạn cứ thế leo thang mà không bị cản trở
But, as you' re well aware, terrible conflict looms tonight in the South China Sea, which, unchecked, has the potential to destroy every human being on earth
Nhưng như quý vị nhận thấy rất rõ... những bóng đen của xung đột khủng khiếp trên biển Nam Trung Hoa vẫn chưa được kiểm chứng... có khả năng phá hoại sự tồn vong của con người trên trái đất này
We recommend checking the “Include in ‘Conversions’” setting for your import calls conversion action, and unchecking the setting for any other conversion actions that track the same calls.
Chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra cài đặt "Bao gồm trong 'Chuyển đổi'" cho hành động nhập chuyển đổi cuộc gọi của mình và bỏ chọn cài đặt này cho mọi loại hành động chuyển đổi khác theo dõi cùng một cuộc gọi.
While alienation of pasture in this way was largely illegal, the practice continued unchecked.
Trong khi sự kỳ thị của đồng cỏ theo cách này phần lớn là bất hợp pháp, thực tế vẫn không được kiểm tra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unchecked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.