und trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ und trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ und trong Tiếng Đức.

Từ und trong Tiếng Đức có các nghĩa là và, cũng, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ und

conjunction

Mir war die ganze Nacht kalt und unbehaglich.
Tôi cảm thấy lanh khó chịu suốt đếm.

cũng

adverb

Bald schon wird das Kind die Beine spreizen und zu werfen beginnen.
Sớm muộn gì đứa con gái đó cũng sẽ trường thành.

rồi

conjunction

Ich meinte es nicht so, als ich sagte, sie solle tot und begraben sein.
Con không có ý gì khi con nói muốn cho nàng chết đi cho rồi.

Xem thêm ví dụ

Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Dabei handelt es sich meistens um Brüder und Schwestern, die bereits entsprechende Hinweise erhalten haben.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Da warf Bruder Christensen einen Blick auf den Spielplan und stellte zu seinem Entsetzen fest, dass das Endspiel an einem Sonntag ausgetragen werden sollte.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Jesus und seine Apostel lehrten, daß er der „Sohn Gottes“ sei; erst spätere Kirchenmänner entwickelten die Vorstellung von „Gott Sohn“.
Như vậy, Giê-su các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Kaum waren wir an ihm vorbeigefahren, hatte ich das deutliche Gefühl, ich solle zurückfahren und ihm helfen.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại giúp nó.
Handelte er nicht verwerflich und feige?“
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Hört auf die Stimme des derzeitigen Propheten und der Propheten der Vergangenheit.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay thời xưa.
Noch können wir die Fischbestände nicht nur regenerieren, sondern auch mehr fangen, und mehr Menschen zu ernähren, als das im Moment der Fall ist.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Im August 2004 wurden Hans-Joachim Böhme und Werner Lorenz vom Landgericht Berlin als ehemalige Politbüro-Mitglieder zu Bewährungsstrafen verurteilt.
Trong tháng 8 năm 2004 Hans-Joachim Böhme Werner Lorenz, cựu thành viên của Bộ Chính trị, đã nhận án treo từ Tòa án Berlin (Landgericht Berlin).
Und zwar bei " Verstehen Sie Spaß ".
Anh đang ở trên máy quay phim Candid.
Und je länger deine Ansprache ist, desto einfacher muß sie gestaltet und desto nachdrücklicher und genauer müssen deine Schlüsselgedanken sein.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Sobald Ihre Google Ads- und Salesforce-Konten verknüpft sind, können Sie festlegen, für welche Salesforce-Meilensteine – Lead-Status und Opportunity-Phasen – Conversions erfasst werden sollen.
Khi tài khoản Google Ads Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Am nächsten Vormittag rief er zurück und sagte: „Ich habe Ihr Grundstück gefunden.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.
quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Und vielleicht sind diese Werte ganz anders als in Tieren, ganze ohne Altern -- aber das wissen wir nicht.
có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Vergessen Sie die Angelegenheit und versehen Sie Ihren Dienst.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình bỏ vụ này đi.
„Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“
Anh Swingle nói: “Đến đây bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau gánh nặng.
Wir brauchen Geld, um damit zu experimentieren, um diese Mittel an Ort und Stelle zu bringen.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dort lernen sie auch, dass die Bibel und biblische Veröffentlichungen etwas Besonderes sind und wie man damit umgeht.
Ở đấy, chúng học cách dùng tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wir beobachten sie und gehen sicher, dass ihr Blutdruck nicht wieder sinkt aber ja, sie wird wieder gesund.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Lied 191 und Schlußgebet.
Bài hát 107 cầu nguyện kết thúc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ und trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.