play down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ play down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play down trong Tiếng Anh.

Từ play down trong Tiếng Anh có nghĩa là sỉ nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ play down

sỉ nhục

verb

Xem thêm ví dụ

I'm hearing rumblings about some big play down south.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ khủng khiếp lắm.
"Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker".
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015. ^ “Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker”.
They also accused the president of playing down the magnitude of the problem in news coverage.
Họ cũng cáo buộc tổng thống làm giảm tầm quan trọng của vấn đề trong tin tức tường thuật.
Master, if you go now, people would play down on us.
Sư phụ, nếu ông đi ngay bây giờ, mọi người sẽ bỏ chơi với chúng ta.
If you come in now, we can play down the charges against you, as well.
Nếu anh tới đây ngay chúng tôi thể biện hộ cho anh.
I'm playing down field!
Con đang chơi dưới sân!
The managing boards of relics must play down the donation boxes to avoid commercializing relics .
Ban quản lý di tích phải dẹp bỏ bớt các thùng từ thiện để tránh làm thương mại hoá những nơi này .
If elders have proper brotherly love and tender affection for one another, they will play down the weaknesses of one another.
Nếu các trưởng lão có sự yêu thương anh em đúng cách và trìu mến dịu dàng với nhau, họ sẽ coi nhẹ cho nhau những sự yếu kém.
Chinese media was instructed to play down the mention of Google or Google's products in their reports, as its services are blocked in China.
Các phương tiện truyền thông Trung Quốc đã được chỉ thị hạn chế đưa ra thông tin đề cập đến Google hoặc các sản phẩm của Google trong các bản tin của họ, vì các dịch vụ của thương hiệu này bị chặn ở Trung Quốc.
The biography was controversial in that the authors emphasised Wilberforce's role in the abolition movement and played down the important work of Thomas Clarkson.
Cuốn tiểu sử đã gây ra tranh cãi vì các tác giả chỉ chuyên chú vào vai trò của Wilberforce trong phong trào bãi nô mà không mấy quan tâm đến các đóng góp quan trọng của Thomas Clarkson.
Others read into his words an attempt to play down the request of Pope John Paul II for forgiveness of sins that the church committed.
Nhiều người cho rằng ông cố tình làm giảm nhẹ lời xin lỗi của Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II về tội ác mà giáo hội đã phạm.
For example, psychologists Stuart Sutherland and Thomas Kida have each argued that U.S. Navy Admiral Husband E. Kimmel showed confirmation bias when playing down the first signs of the Japanese attack on Pearl Harbor.
Chẳng hạn, các nhà nghiên cứu Stuart Sutherland và Thomas Kida độc lập lập luận rằng Đô đốc Hoa Kỳ Husband E. Kimmel đã thể hiện thiên kiến xác nhận khi giảm tầm quan trọng những dấu hiệu đầu tiên của việc quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng.
It is more tempting to summarize it as 'a portrait of the beauty underlying American miseries and misdeeds', but that plays down the scenes of cruelty and horror, and Ball's disgust with our mores.
Sẽ dễ dàng hơn nếu tóm tắt phim như 'một bức chân dung vẻ đẹp tiềm ẩn dưới sự khổ đau và sai lầm của người Mỹ'; nhưng điều đó lại làm mất đi ý nghĩa quang cảnh tàn độc và ghê rợn, cùng sự chán ghét của Ball với đạo đức của chúng ta.
Lavezzi himself, however, played this down, instead comparing himself to another Argentine player, Carlos Tevez.
Chính Lavezzi phủ nhận điều này, thay vào đó, anh so sánh mình với một cầu thủ Argentina trẻ khác là Carlos Tévez.
Page joined Yes on stage in 1984 at Westfalenhalle in Dortmund, Germany, playing "I'm Down".
Page tham gia buổi diễn cùng Yes năm 1984 tại Westfalenhalle ở Dortmund, Đức khi chơi ca khúc "I'm Down" của The Beatles.
So there are a number of things that together make this seem like a fantastic event, but let's not play down the fact that newspapers sell when people see something in it they want to read.
Vậy có những yếu tố kết hợp với nhau khiến điều này trông có vẻ 1 sự kiện tuyệt vời nhưng hãy đừng xem nhẹ việc các tờ báo đăng các bài thu hút độc giả.
In 1977, Bell Burnell played down this controversy, saying, "I believe it would demean Nobel Prizes if they were awarded to research students, except in very exceptional cases, and I do not believe this is one of them."
Vào năm 1977, Bell Burnell đã làm giảm cuộc tranh luận này, nói rằng, "Tôi tin rằng giải Nobel sẽ mất đi danh giá nếu như nó được trao cho sinh viên nghiên cứu, ngoại trừ những trường hợp rất đặc biệt, và tôi không tin rằng tôi là một trong số họ."
The narrative was embellished and used by various parties to attack each other—by the Palestinians against Israel; by the Haganah to play down their own role in the affair; and by the Israeli left to accuse the Irgun and Lehi of blackening Israel's name by violating the Jewish principle of purity of arms.
Câu chuyện đã được tô điểm và sử dụng bởi những bên khác nhau để tấn công lẫn nhau—bởi những người Palestine để chống lại người Israel; bởi Haganah để làm giảm vai trò chủ chốt của mình trong vụ việc; và bởi phe cánh tả Israel để cáo buộc nhóm Irgun và Lehi đã làm ô danh Israel do việc vi phạm nguyên tắc sự trong sạch của vũ khí của người Do Thái.
In 2005, The New York Times reported that Philip Cooney, former fossil fuel lobbyist and "climate team leader" at the American Petroleum Institute and President George W. Bush's chief of staff of the Council on Environmental Quality, had "repeatedly edited government climate reports in ways that play down links between such emissions and global warming, according to internal documents."
Trong năm 2005, tờ New York Times đưa tin rằng Philip Cooney, nhà cựu vận động hành lang về nhiên liệu hóa thạch và "lãnh đạo đội khí hậu" tại Viện Dầu khí Mỹ và tham mưu trưởng của Hội đồng về Chất lương Môi trường của Tổng thống Bush, đã "nhiều lần sửa đổi những báo cáo về khí hậu của chính phủ theo hướng làm giảm tầm quan trọng của mối liên hệ giữa việc phát thải và hiện tượng ấm lên toàn cầu, theo như những tài liệu nội bộ."
In order to do this, he wanted to see the establishment of a trade bloc that would include such "powerhouse economies" as that of the United States, China and Japan, although he played down a great overhaul by keenly stressing that such a new union would not be a substitute for any current organization including the ASEAN.
Để làm được điều này, ông muốn thấy việc thành lập một khối thương mại bao gồm "những nền kinh tế năng lượng" như Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản, mặc dù ông đã thực hiện một cuộc xem xét lớn bằng cách nhấn mạnh rằng một liên minh mới như vậy sẽ không thay thế cho bất kỳ tổ chức hiện tại nào kể cả ASEAN.
After every inch of Emily’s skin is coated with sunscreen, Ronnie and I play with her down at the water’s edge.
Sau khi khắp cơ thể Emily đã được bôi kem chống nắng, tôi và Ronnie chơi với nó mép nước.
One day he commanded that when music was played, everyone should bow down to the image.
Một ngày nọ ông ra lệnh rằng khi nghe tiếng nhạc, mọi người phải quỳ lạy pho tượng.
He commanded that when the music was played, everyone should bow down to his image.
Vua ra lịnh: khi nghe tiếng nhạc thì mỗi người phải quì lạy trước pho tượng.
You wanna play last of the downs?
Bố có muốn chơi không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.