unfairly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfairly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfairly trong Tiếng Anh.

Từ unfairly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách không công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfairly

một cách không công bằng

adverb

All he wants to do is help, but he feels like he's being unfairly accused.
Anh ấy chỉ muốn giúp sức nhưng anh ấy cảm thấy đang bị buộc tội một cách không công bằng.

Xem thêm ví dụ

The sense of injustice can be a powerful motivational condition, causing people to take action not just to defend themselves but also others who they perceive to be unfairly treated.
Sự cảm nhận sự bất công có thể là một điều kiện tạo động lực mạnh mẽ, khiến mọi người hành động không chỉ để bảo vệ mình mà còn bảo vệ những người khác mà họ cảm nhận là bị đối xử bất công.
If I feel that my teacher is treating me unfairly, I will .....
Nếu cảm thấy bị thầy cô đối xử bất công, mình sẽ .....
Bush stated his reason for not supporting the Kyoto Protocol was that it unfairly targeted the United States while being deliberately lenient with certain developing countries, especially China and India.
Dù vậy, Bush tuyên bố rằng lý do khiến ông từ chối ủng hộ Nghị định thư Kyoto là vì những quy định nghiêm nhặt của nó áp đặt lên Hoa Kỳ trong khi tỏ ra dễ dãi với các quốc gia đang phát triển, đặc biệt là Trung Quốc và Ấn Độ.
A businessperson treated unfairly in a transaction should not hate the person who was dishonest but could take appropriate steps to remedy the wrong.
Một doanh gia bị cư xử không công bằng trong một vụ giao dịch không nên ghét người mà đã bất lương, nhưng có thể áp dụng các biện pháp thích đáng để cải sửa điều sai trái.
As you study Zeniff’s words in Mosiah 10:11–18, it might be helpful to know that to be “wronged” is to feel offended or dealt with unfairly or in an unjust manner and to be “wroth” is to be intensely angry.
Khi các em nghiên cứu những lời của Giê Níp trong Mô Si A 10:11–18, thì có thể là điều hữu ích để biết rằng bị “áp bức” là cảm thấy bị xúc phạm hoặc bị đối xử không công bằng hoặc một cách bất công và “tức giận” là nổi giận vô cùng.
All he wants to do is help, but he feels like he's being unfairly accused.
Anh ấy chỉ muốn giúp sức nhưng anh ấy cảm thấy đang bị buộc tội một cách không công bằng.
Other columnists have argued that inaccuracies in the media coverage unfairly tarnish the town and have led to a national overreaction, part of the tendency in the 24-hour news cycle.
Chuyên mục khác đã lập luận rằng không chính xác trong các phương tiện truyền thông không công bằng làm hoen ố những thị trấn và đã dẫn đến một quốc gia phản ứng mạnh mẽ, một phần của các xu hướng trong 24 giờ tin chu kỳ.
This gives the president the authority to unilaterally impose fines or other penalties on a trading partner if it is deemed to be unfairly harming U.S. business interests, especially if it violated international trade agreements.
Nó cho phép tổng thống có thẩm quyền đơn phương áp dụng tiền phạt hoặc các hình phạt khác đối với một đối tác thương mại nếu nó được cho là không công bằng gây tổn hại đến lợi ích kinh doanh của Hoa Kỳ.
How many times have you been criticised - unfairly?
Bao nhiêu lần chỉ có bạn được trích - bất công?
(Psalm 68:5; Deuteronomy 10:17, 18) Thus, in one case when the widow of a prophet was treated unfairly by a creditor, Jehovah intervened with a miracle so that she could survive and keep her dignity. —2 Kings 4:1-7.
Vì vậy, có trường hợp là khi vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đối xử bất công, Đức Giê-hô-va đã can thiệp bằng phép lạ để cứu sống và giữ phẩm giá cho bà.—2 Các Vua 4:1-7.
We do everything in our power to maintain peace with our brothers, even when we feel that we have been misunderstood or treated unfairly.
Chúng ta làm mọi điều có thể để gìn giữ sự hòa thuận với anh em, ngay cả khi cảm thấy bị hiểu lầm hoặc đối xử bất công.
A current issue between the United States and Canada is the ongoing softwood lumber dispute, as the U.S. alleges that Canada unfairly subsidizes its forestry industry.
Một vấn đề hiện nay giữa Hoa Kỳ và Canada tiếp tục là chế biến gỗ mềm, như Hoa Kỳ là Canada alleges oan subsidizes các ngành công nghiệp lâm nghiệp.
Specifically, we wanted to know how serotonin would affect the way people react when they're treated unfairly.
Đặc biệt, chúng tôi muốn biết cách serontonin ảnh hưởng đến phản ứng của con người khi bị đối xử bất công.
The acquisition, which will make SK Broadband the No. 2 paid cable broadcaster following KT, is being opposed by competitors, who charge that the merger will help SK unfairly dominate the market.
Việc mua lại, sẽ khiến SK Broadband trở thành đài truyền hình cáp trả tiền số 2 sau KT, đang bị các đối thủ cạnh tranh phản đối, họ cho rằng việc sáp nhập sẽ giúp SK chiếm lĩnh thị trường một cách không công bằng.
First of all it is important to note that no one has been treated unfairly here.
Trước hết, là điều quan trọng để thấy rằng không một ai đã bị đối xử bất công ở đây cả.
(Job 35:2) Yes, it is unwise to think that we know better than God or to assume that he has behaved unfairly.
(Gióp 35:2) Đúng, nghĩ rằng chúng ta biết nhiều hơn Đức Chúa Trời hoặc cho rằng Ngài hành động bất công là thiếu khôn ngoan.
Some commentators believed that the defendants had been charged initially with too-serious offenses and had been treated unfairly.
Một số nhà bình luận tin rằng các bị cáo đã được tính ban đầu với quá nghiêm trọng tội phạm và đã bị đối xử bất công.
Later the week of May 11 , the EU is expected to fine Intel millions , if not billions , of dollars , claiming the company unfairly used its position to push competition out of Europe 's PC market .
Ngày 11 tháng Năm tuần này , EU dự định sẽ phạt Intel hàng triệu đô la thậm chí hàng tỉ đôla , về việc họ quả quyết rằng công ty không công bằng khi dùng vị trí của mình để đẩy cuộc cạnh tranh trên trường PC của Châu Âu .
At times, I punished the children hastily or unfairly.
Đôi khi, tôi phạt con một cách hấp tấp hoặc không công bằng.
But think —if it is God’s will that people should come to an accurate knowledge of truth, would he unfairly conceal it from them?
Nhưng hãy thử nghĩ—nếu như Đức Chúa Trời có ý muốn người ta phải hiểu biết chính xác về Ngài, lẽ nào Ngài lại bất công giữ kín điều này và không cho họ biết?
For some, job insecurity, lack of control over their work, or feelings of being treated unfairly contribute to burnout.
Số khác thì bị kiệt sức vì công ăn việc làm không ổn định, không có quyền trong công việc hoặc cảm thấy bị đối xử bất công.
Shame and the sense of self is stigmatized, or treated unfairly, like being overtly rejected by parents in favor of siblings' needs, and is assigned externally by others regardless of one's own experience or awareness.
Xấu hổ và ý thức về bản thân bị kỳ thị, hoặc đối xử bất công, như bị cha mẹ từ chối công khai vì lợi ích của anh chị em trong nhà, và được người khác bên ngoài làm cho xấu hổ bất kể kinh nghiệm hay nhận thức của chính mình.
Now, I realize that letting people know what you make might feel uncomfortable, but isn't it less uncomfortable than always wondering if you're being discriminated against, or if your wife or your daughter or your sister is being paid unfairly?
Giờ, tôi nhận ra để người ta biết bạn làm được gì có thể không thoải mái, nhưng liệu có ít khó chịu hơn việc cứ tự hỏi mình có bị phân biệt hay không, hay vợ, con, chị em mình có bị trả lương không xứng?
Your Honor, if Andrew was forced to use a wheelchair due to his illness, would the defense ask him to park it outside because it would unfairly influence the jury?
Thư Ngài, nếu Andrew bắt buộc phải dùng xe lăn vì bệnh trạng. phía biện hộ sẽ đôi... ông ấy phải bỏ xe lăn bên ngoài, vì điều ấy có ảnh hưởng đến bồi thẩm đoàn sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfairly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.