unfaithful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfaithful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfaithful trong Tiếng Anh.

Từ unfaithful trong Tiếng Anh có các nghĩa là không trung thành, bất trung, bội nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfaithful

không trung thành

adjective

Now Samuel was old, and his sons were unfaithful.
Bấy giờ Sa-mu-ên đã già và các con trai ông không trung thành với Đức Giê-hô-va.

bất trung

adjective

One is either faithful or unfaithful.
Một người hoặc trung thành hoặc bất trung.

bội nghĩa

adjective

Xem thêm ví dụ

When a Mate Is Unfaithful 3-12
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
The actions of your unfaithful mate may cause you to suffer for quite some time.
Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu.
(Matthew 19:9) This means that after an act of infidelity, the innocent mate has the right to decide whether to remain with the unfaithful mate or to pursue a divorce.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
(Jeremiah 7:18, 31) Why did Jeremiah choose the stork as an object lesson for the unfaithful Jews?
(Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực?
11 Temptation comes from circumstances that can induce us to be unfaithful to God.
11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời.
No, for such a course would be one of unfaithfulness to God and ingratitude for his leadership.
Không đâu, vì hành vi như thế là bất trung đối với Đức Chúa Trời và bội bạc đối với sự lãnh đạo của Ngài.
Maybe because you're the mother of my child and I know you would never be unfaithful to me.
Có lẽ bởi vì em là mẹ của con anh và anh biết em sẽ không bao giờ phản bội anh.
Jehovah’s people Israel, though, prove to be an unfaithful servant, deaf and blind in a spiritual sense.
Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng.
I married your unfaithful dad.
Mẹ vì dính phải mày
4 Then everyone who had reverence for* the words of the God of Israel gathered around me because of the unfaithfulness of the exiled people, while I was sitting in shock until the evening grain offering.
4 Rồi những người thể hiện lòng tôn kính đối với* lời Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh tôi vì cớ sự bất trung của dân lưu đày, còn tôi vẫn ngồi đó, chưa hết bàng hoàng, cho đến lúc dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối.
“I HAVE often had the unreasoning fear that I would prove unfaithful to Jehovah.”
Một tín đồ của Chúa Giê-su cho biết: “Tôi luôn lo sợ một cách phi lý rằng mình sẽ không trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
We are part of a worldwide congregation of imperfect humans, any one of whom may wrong us or even become unfaithful.
Chúng ta thuộc về một hội thánh toàn cầu gồm những con người bất toàn, bất cứ ai cũng có thể đối xử bất công với chúng ta hoặc thậm chí từ bỏ lẽ thật.
4 King Saul proved unfaithful to Jehovah and unworthy to rule over His people.
4 Vua Sau-lơ tỏ ra bất trung với Đức Giê-hô-va và không xứng đáng cai trị dân Ngài.
Any unfaithful ones will be destroyed forever, along with Satan and his demons.
Những kẻ nào bất trung sẽ bị hủy diệt đời đời, cùng với Sa-tan và các quỉ của hắn.
(Matthew 13:24-30, 36-43) As 1914 drew near, anointed Christians began to separate themselves from unfaithful Christendom, boldly rejecting her false doctrines and preaching the coming end of “the appointed times of the nations.”
Khi gần đến năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bắt đầu tự tách khỏi các tôn giáo bất trung tự xưng theo đấng Christ. Họ can đảm loại bỏ các giáo lý giả và rao giảng sự cuối cùng sắp đến của “các kỳ dân ngoại” (Lu-ca 21:24).
As the third talk in this symposium pointed out, Satan’s aim is, not necessarily to kill us, but to pressure us into becoming unfaithful.
Như phần thứ ba của bài thuyết trình phối hợp này cho thấy, dã tâm của Sa-tan không nhất thiết là giết chúng ta, nhưng tạo áp lực khiến chúng ta trở thành bất trung.
As a result, they have a home, needed protection, a steady income, and the relative stability of having a husband in the house—even though he may be unfaithful.
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy.
11 The unfaithful cannot count on such protection.
11 Những kẻ bất trung không thể trông mong được sự che chở như thế.
17 Some people today do not think that there is anything wrong with being unfaithful to their mate.
17 Một số người ngày nay xem việc ngoại tình là không có gì sai trái.
“He’s certain to be unfaithful.”
“Anh ta chắc chắn không chung thủy.”
Hosea 14:4-7 says: “I [Jehovah] shall heal their unfaithfulness.
Ô-sê 14:4-7 nói: “Ta [Đức Giê-hô-va] sẽ chữa lành sự bội-nghịch của chúng nó.
In this way we build our life around our relationship with Jehovah, in sharp contrast with Adam, Esau, and the unfaithful Israelites.
Bằng cách này chúng ta xây đắp đời sống mình chung quanh mối liên hệ với Đức Giê-hô-va, khác hẳn A-đam, Ê-sau và những người Y-sơ-ra-ên bất trung.
Or... if maybe he had a spouse who'd been unfaithful.
Hoặc... nếu anh ta có một người vợ không chung thủy.
Unlike those unfaithful shepherds, Christian shepherds follow Jehovah’s example.
Không giống như những người chăn bất trung đó, những người chăn chiên đạo Đấng Christ noi theo gương Đức Giê-hô-va.
The Secret of Family Happiness,* a practical family guide, is helping many people around the world to build happy marriages and avoid marital unfaithfulness.
Sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc,* một quyển sách hướng dẫn thiết thực cho gia đình, đang giúp nhiều người trên khắp thế giới xây dựng một hôn nhân hạnh phúc và tránh sự ngoại tình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfaithful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.