unreliable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unreliable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unreliable trong Tiếng Anh.

Từ unreliable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đáng tin, xạo, bất tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unreliable

không đáng tin

adjective

As we know, our feelings about how we're feeling are notoriously unreliable.
Như chúng ta biết, cảm nhận về cảm xúc nhất thời là cực kỳ không đáng tin.

xạo

adjective

bất tín

adjective

Have your regular companions proved to be dishonest, unreliable people?
Những người bạn năng lui tới ấy có tỏ ra là kẻ bất lương và bất tín nhiệm không?

Xem thêm ví dụ

For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus.
Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus.
Memory's unreliable.
Trí nhớ mới không đáng tin.
Ancient oracles were notoriously ambiguous and unreliable, and modern horoscopes are no better.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Have your regular companions proved to be dishonest, unreliable people?
Những người bạn năng lui tới ấy có tỏ ra là kẻ bất lương và bất tín nhiệm không?
That district had a large rural territory, and for transportation we had an old, unreliable motor vehicle.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
That transfer can be reliable or unreliable; many data-link protocols do not have acknowledgments of successful frame reception and acceptance, and some data-link protocols might not even have any form of checksum to check for transmission errors.
Việc chuyển đó có thể đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy; nhiều giao thức liên kết dữ liệu không có acknowledgement (các thông điệp báo rằng đã nhận được một frame và đã chấp nhận frame đó), một số giao thức liên kết dữ liệu thậm chí còn không có bất cứ dạng checksum nào để kiểm tra lỗi truyền.
The torpedoes were fitted with unreliable magnetic detonators, which caused most to explode on contact with the water, while Sheffield evaded the rest.
May mắn là những quả ngư lôi được trang bị các kíp nổ từ tính kém tin cậy, khiến đa số chúng phát nổ khi chạm mặt nước, trong khi Sheffield tránh được số còn lại.
In an interview with Die Zeit, Schünemann confirmed that statements of witnesses are the principal—albeit unreliable—form of evidence.
Trong một cuộc phỏng vấn với báo Die Zeit, ông Schünemann xác nhận rằng lời khai của các chứng nhân là loại bằng chứng chính, mặc dù không đáng tin cậy.
Your Pixel phone might not be able to call emergency services in some cases, including when your phone is connected to a weak or unreliable mobile network, in an ongoing call, or in an area with less reliable mobile networks.
Điện thoại Pixel có thể không gọi được các dịch vụ khẩn cấp trong một số trường hợp, chẳng hạn như khi điện thoại của bạn có sóng di động yếu hoặc không ổn định, khi đang gọi điện hoặc khi ở trong một khu vực mà các mạng di động hoạt động không ổn định.
Most people's memories are unreliable... the things we see, that people say.
Hầu hết ký ức của mọi người không đáng tin cậy... những điều chúng ta nhìn thấy, những điều mọi người nói.
Data that conflict with the experimenter's expectations may be more readily discarded as unreliable, producing the so-called file drawer effect.
Những dữ liệu mâu thuẫn với kì vọng của nhà thực nghiệm sẽ dễ dàng bị xem là không đáng tin cậy, sinh ra cái gọi là "hiệu ứng khay tài liệu" (tiếng Anh: file drawer effect).
As such, Ikeuchi considered the Samguk Sagi stories of the Wei invasion unreliable.
Do vậy, Ikeuchi coi câu chuyện trong Tam quốc sử ký về cuộc xâm lược của Ngụy là không đáng tin cậy.
How do you justify paying a salary to such an unreliable person?
Làm thế nào để con biện minh cho việc trả lương cho một người không đáng tin cậy như vậy?
“I would say the typical reason for errors of justice is that the judge relies on unreliable statements of witnesses.”
“Tôi nghĩ rằng lý do điển hình cho những vụ xử sai là vì thẩm phán dựa vào những lời khai không đáng tin cậy của các chứng nhân”.
His promises are unreliable.
Những lời hứa của hắn là không đáng tin.
Some Western experts believe the evidence released from the Soviet archives is understated, incomplete or unreliable.
Một số chuyên gia cho rằng các bằng chứng từ tư liệu của Liên Xô đã được làm giảm nhẹ đi, không hoàn chỉnh, hoặc là không đáng tin.
Because unreliable power supply makes it difficult to refrigerate beer, North Koreans have developed their own steam beer, an originally American beer style brewed in higher than normal temperatures, that is widely available.
Do việc cung cấp năng lượng không ổn định đã gây khó khăn cho việc làm lạnh bia, người Bắc Triều Tiên đã phát triển món bia hơi phổ biến rộng rãi của riêng họ, một kiểu bia theo phong cách Mỹ được ủ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường.
List of weather records Tornado records List of the most intense tropical cyclones List of wettest tropical cyclones List of tropical cyclones List of Atlantic hurricane records List of Pacific hurricanes ^α Although Luis produced the highest confirmed wave height for a tropical cyclone, it is possible that Hurricane Ivan produced a wave measuring 131 feet (40 m). ^β It is believed that reconnaissance aircraft overestimated wind speeds in tropical cyclones from the 1940s to the 1960s, and data from this time period is generally considered unreliable.
Danh sách các kỷ lục thời tiết Các kỷ lục lốc xoáy Danh sách những xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới có lượng mưa nhiều nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới ^α Mặc dù Luis gây ra sóng có độ cao lớn nhất được xác nhận, cũng có khả năng Bão Ivan đã gây ra sóng có độ cao lên tới 131 foot (40 m). ^β Nhiều người tin rằng các chuyến bay theo dõi đã ước tính quá cao vận tốc gió của các xoáy thuận nhiệt đới từ thập niên 1940 tới thập niên 1960, và các dữ liệu từ khoảng thời gian này được coi là không đáng tin cậy.
Hogwarts: An Incomplete and Unreliable Guide is an e-book written by J. K. Rowling, a guide to Hogwarts and its secrets.
Hogwarts: Một hướng dẫn không đầy đủ và không đáng tin cậy (Tiếng Anh: Hogwarts: An Incomplete and Unreliable Guide) là cuốn sách điện tử được viết bởi J.K. Rowling.
Early versions of the D4Y were difficult to keep operational because the Atsuta engines were unreliable in front-line service.
Những phiên bản đầu của D4Y rất khó duy trì hoạt động vì động cơ Atsuta V12 làm mát bằng nước rất kém tin cậy và khó bảo trì.
He is the creator of the Abel Assessment for Sexual Interest (AASI), a sex offender assessment tool that has been considered unreliable by independent studies and inadmissible in court in various jurisdictions.
Ông là tác giả của Đánh giá Abel về sở thích tình dục (AASI), một công cụ đánh giá tội phạm tình dục; nghiên cứu này được cho là không đáng tin cậy bởi một số nghiên cứu độc lập và không được chấp nhận tại tòa án trong nhiều phạm vi pháp lý.
It became a popular aircraft, but was hindered by the unreliability of the Hiro engine.
Nó trở thành một kiểu máy bay được ưa chuộng, nhưng bị hạn chế bởi sự kém tin cậy của kiểu động cơ Hiro.
Inconsistencies in his testimony and his erratic behavior on the stand, at one point saying he had given a "cock and bull story" and that this was because he "was an idiot", convinced some that he was unstable, unreliable and a possible security risk.
Sự không nhất quán trong lời khai và những hành vi thiếu cân nhắc của ông khi điều trần - có lúc ông nói rằng ông bị ghép vào "một câu chuyện bịa đặt" ("cock-and-bull story"), rằng đó là bởi vì ông "là một thằng ngốc"-chỉ làm cho một số người trong hội đồng tin rằng ông thất thường, không đáng tin cậy và do đó có thể là một đe dọa an ninh.
According to the Historia Augusta, an unreliable source compiled long after the events it describes, a conspiracy was led by the commander of the guard Aurelius Heraclianus and Lucius Aurelius Marcianus.
Theo cuốn Historia Augusta, một nguồn sử liệu không đáng tin cậy được biên soạn từ lâu sau khi các sự kiện xảy ra, thì vụ mưu sát hoàng đế là do viên chỉ huy đội Cấm vệ quân Aurelius Heraclianus và Marcianus thực hiện dù không rõ nguyên nhân.
We're often told though that only coal and nuclear plants can keep the lights on, because they're 24/ 7, whereas wind and solar power are variable, and hence supposedly unreliable.
Tuy nhiên, ta thường nói nhà máy nhiệt điện và nguyên tử có thể cung cấp 24 giờ / ngày, 7 ngày/ tuần, trong khi năng lượng mặt trời và gió thì không ổn định, và như vậy thì bấp bênh quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unreliable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.