unglaublich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unglaublich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unglaublich trong Tiếng Đức.

Từ unglaublich trong Tiếng Đức có nghĩa là khó tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unglaublich

khó tin

adjective

Bertie County ist also nicht nur sehr ländlich, es ist auch unglaublich arm.
Vậy nên hạt Bertie không chỉ rất hoang vu, mà còn nghèo đến mức khó tin.

Xem thêm ví dụ

Unglaublich, der Umfang der Pyramide, ist nahezu der gleiche wie bei der großen Pyramide von Gizeh.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Ich habe gerade uns geht mit zwei unglaublich niedlich Krankenschwestern.
Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương.
Armut hinterlässt eine anhaltende Narbe. Wollen wir den Erfolg und das Wohl der nächsten Generation sicherstellen, ist die Kinderarmutsbekämpfung unglaublich wichtig.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Das sind Zahlen, wie die Masse von Teilchen, z.B. von Elektronen und Quarks, die Stärke der Gravitation, die Stärke der elektromagnetischen Kraft, also eine Liste von ungefähr 20 Zahlen, die mit einer unglaublichen Genauigkeit gemessen wurden, aber niemand hat eine Erklärung, warum diese Zahlen genau diese Werte haben, die sie haben.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Karl Marx auf der anderen Seite sagte, dass die Arbeitsentfremdung unglaublich wichtig dafür ist, wie Menschen über ihre Verbindung zu der Arbeit denken, die sie verrichten.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
Auf welcher Grundlage kann die obige unglaublich klingende Zusicherung gegeben werden?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Wenn er den unglaublich Durchbruch erkennt, den ich gemacht habe, wird er mich kontaktieren.
Nếu ông ấy thấy được bước đột phá phi thường nào, ông ấy sẽ tìm đến tao.
Unglaublich, Austin.
Thật đáng kinh ngạc, Austin.
Und es war eine unglaubliche Erfahrung.
Và đó là một trải nghiệm tuyệt vời.
Und das Unglaubliche war, dass sie es ernst meinte.
Và điều thú vị là cô ấy thực sự nghĩ như vậy.
Das Essen ist unglaublich.
Đồ ăn ở đây rất tuyệt.
Unglaublich.
Tuyệt vời.
Shanghai befindet sich augenblicklich auf dem ersten Platz in Bezug auf Lesefähigkeit und Mathe sowie in den Naturwissenschaften. Eine Schlüsselfunktion für diesen unglaublichen Erfolg kommt der Unterstützung der Lehrerfortbildung zu.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Bei meinen Reisen um die Welt ist mir deutlich bewusst geworden, dass die Tausenden und Abertausenden von Ihnen, die derzeit weder Mann noch Kinder haben, ein unglaubliches Reservoir an Glauben, Talent und Engagement darstellen.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Gelegentlich erzähle ich zwar Erlebnisse aus meiner Vergangenheit, wenn ich über Umkehr und das Sühnopfer Jesu Christi spreche, aber die meisten in der Gemeinde wissen nicht, was für eine unglaubliche Reise ich in der Kirche zurückgelegt habe.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
Unglaublich viele Menschen gehen tatsächlich raubgierig mit anderen um.
Rất nhiều người cực kỳ tham lam khi đối xử với người khác.
Das ist unglaublich.
Thật đáng kinh ngạc.
Das war unglaublich.
Tuyệt vời quá.
Das war unglaublich egoistisch von dir.
Việc em làm thật sự rất ích kỉ
14 Würde man nur an das unglaubliche Vorrecht Marias denken, könnte man übersehen, welche Ängste sie vielleicht hatte.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Im Verbund mit Wirtschaft und Wissenschaft haben diese Mächte unglaublich bestialische Waffen entwickelt und damit Riesengewinne gemacht. Es ist wirklich so: „Die ganze Welt liegt in der Macht dessen, der böse ist“!
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
In seinen Zwanzigern war er ein erstklassiger Werbemanager, und wie wir aus Mad Men wissen, ein unglaublicher Alkoholiker.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Ich will dir Danken mit einem unglaublichen Abendessen.
Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé.
Unglaublich.
Thật không tin nổi.
Es ist unglaublich das zu beobachten, aber es ist nichts Übernatürliches dabei. Die Krebse folgen einfach inneren Zyklen, die meistens mit dem korrespondieren, was um sie herum geschieht.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unglaublich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.