unjustified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unjustified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unjustified trong Tiếng Anh.

Từ unjustified trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô căn cứ, sai trái, không căn cứ, không hợp pháp, bất hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unjustified

vô căn cứ

sai trái

không căn cứ

không hợp pháp

bất hợp pháp

Xem thêm ví dụ

By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Presidents Lyndon Johnson and Richard Nixon were guilty of unjustified wiretaps, and President John F.
Tổng thống Lyndon Johnson và Richard Nixon đã phạm tội nghe trộm phi pháp và Tổng thống John F.
The symptoms include shortness of breath, headaches, nausea, skin rashes, lack of appetite, unjustified anger, nervousness, and negative thinking.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
The prohibition on eating from that tree, he argued, was unjustified; it was an abuse of power.
Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền.
" Despite the government of Ecuador 's unjustified actions , we remain committed to working collaboratively with Ecuador to confront narcotics trafficking , " Duguid said .
Ông Duguid nói rằng : " Mặc dù chính quyền Ecuador đã có những hành động phi lý , chúng tôi vẫn cam kết phối hợp với Ecuador để đương đầu với nạn buôn bán ma tuý . "
Conversely, widespread optimism can result in unjustifiably high valuations that will eventually lead to drops, when those high expectations don't pan out.
Ngược lại, tình trạng lạc quan rộng rãi có thể dẫn đến việc định giá cao không hợp lý mà cuối cùng sẽ dẫn đến những vụ rớt giá, khi những kỳ vọng cao không đạt kết quả.
However, the enemy has failed in the purpose of his foul, unjustified persecution!
Song le, kẻ thù bị thất-bại trong mưu-kế điên-rồ, gian-ác của họ!
Some causes of anger are attacks on our self-esteem, personal criticism, insult, unfair treatment, and unjustified frustration.
Một số nguyên nhân của sự nóng giận là bị chạm tự ái, bị chỉ trích, bị sỉ nhục, bị đối xử tệ bạc và bị phá hoại vô cớ.
But such negative comparisons would have been unjustified.
Tuy nhiên, lối so sánh tiêu cực đó là vô căn cứ.
141:5) This type of pride is defined as “inordinate self-esteem” or “a haughty attitude shown by people who believe, often unjustifiably, that they are better than others.”
Một từ điển định nghĩa sự kiêu ngạo là “tự cho mình là hơn người khác, sinh ra coi thường những người khác”.
RULING The European Court of Human Rights finds violation of freedom of thought, conscience, and religion; finds unjustified interference with freedom to manifest one’s religion; and upholds the status of Jehovah’s Witnesses as a “known religion.”
XÉT XỬ Tòa án Nhân quyền Châu Âu nhận thấy luật này vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, suy nghĩ và lương tâm; nhận ra luật này can thiệp cách vô lý vào quyền tự do thể hiện niềm tin tôn giáo, và xem Nhân Chứng Giê-hô-va là “một tôn giáo được công nhận”.
The album touches on controversial subject matters, such as "The New World Order conspiracy, unjustifiable war, abusive power, conspiratorial manipulation and populist revolt," and is influenced by the conspiracy theories that the band are interested in.
Album hay nói đến những chủ đề gây tranh cãi ví dụ như Âm mưu về Trật tự thế giới mới, chiến tranh nghĩa, lạm dụng quyền lực và những việc làm bí ẩn" và bị ảnh hưởng bởi học thuyết âm mưu mà band rất hứng thú.
Syria - Syrian Information Minister Omran al Zohbi condemned the car bombing, commenting to Syrian Arab News Agency (SANA) "these sorts of terrorist, cowardly attacks are unjustifiable wherever they occur."
Bộ trường truyền thông Syria, Omran al-Zohbi nói với Syrian Arab News Agency (SANA) chính quyền Syria lên án vụ đánh bom xe tại Li Bang ngày 19.10 và những cuộc khủng bố, tấn công hèn nhát xảy ra ở bất cứ nơi nào."
In May 2010 Ouellet stood by his comments that abortion is unjustifiable, even in the case of rape, and urged the federal government to help pregnant women keep their child.
Trong tháng 5 năm 2010 Ouellet cho rằng phá thai là vô lý, thậm chí trong trường hợp bị hãm hiếp, và kêu gọi các chính phủ liên bang để giúp phụ nữ mang thai tránh cho con của họ.
Although Jehovah’s Witnesses enjoy religious freedom in most lands, in some countries they have been the object of unjustified attack.
Dù trong đa số quốc gia, Nhân-chứng Giê-hô-va được hưởng quyền tự do tín ngưỡng, nhưng ở một số nước họ là đối tượng của sự tấn công vô lý.
(1 Corinthians 4:13) Such unjustified hatred by the nations may pressure humans to turn against us, but it does not sway the Sovereign of the universe to abandon us.
(1 Cô-rinh-tô 4:13) Sự thù hằn vô cớ ấy của các chính phủ có thể gây áp lực khiến nhiều người chống lại chúng ta, nhưng điều ấy không làm cho Đấng Tối Thượng hoàn vũ bỏ mặc chúng ta.
In my opinion, this pessimism is unjustified because ecosystems have enormous powers of recovery from traumatic experiences.
Theo ý tôi thì thái độ bi quan này là vô căn cứ vì các hệ sinh thái có nhiều khả năng tự phục hồi sau khi trải qua những sự kiện khủng khiếp.
However, their friendship later was strained by Dunant's unjustified accusations that Sonderegger, with Moynier in Geneva, was somehow conspiring against Dunant.
Tuy nhiên, tình bạn của họ sau đó bị căng thẳng do các cáo buộc vô lý của Dunant là Sonderegger đã âm mưu cách này hay cách khác với Moynier ở Genève để chống lại ông.
God’s use of force has nothing in common with the unjustifiable abuse of power by humans.
Cách Đức Chúa Trời dùng quyền lực hoàn toàn khác với cách lạm dụng quyền lực vô lý của loài người.
The Source of Unjustified Hatred
Nguồn của sự thù ghét vô lý
Because most people don't want to be arbitrary or have unjustified beliefs.
Vì hầu hết con người không muốn có những suy nghĩ độc đoán hay không có cơ sở.
The most commonly given moral objection to meat-eating is that, for most people living in the developed world, it is not necessary for survival or health; some argue that slaughtering animals solely because people enjoy the taste of meat is wrong and morally unjustifiable.
Phe phản đối nhất đối với việc ăn thịt là đối với hầu hết mọi người sống ở các nước phát triển cho rằng không cần thiết phải như vậy vì sự sống còn hoặc sức khoẻ, việc giết mổ động vật chỉ vì người ta thưởng thức hương vị thịt được một số người cho là sai lầm và không hợp về mặt đạo đức.
Still, as late as 1949, the Lewis Committee lamented in its report on the state of education at MIT that "the Institute is widely conceived as basically a vocational school", a "partly unjustified" perception the committee sought to change.
Tuy vậy, cho đến tận năm 1949, Ủy ban Lewis (Lewis Committee) vẫn than vãn trong báo cáo của mình về tình trạng giáo dục ở MIT rằng "nhiều người xem viện công nghệ này về cơ bản vẫn là một trường dạy nghề," một quan điểm mà ủy ban này cho là "hơi thiếu thỏa đáng" và muốn thay đổi.
Enraged by his unjustified treatment, Ye Ting left China and went into exile in Europe, not returning until nearly a decade later.
Tức giận vì bị đối xử bất công, Diệp Đình rời khỏi Trung Quốc và sống lưu vong tại châu Âu, và trong vòng gần một thập kỷ sau đó không hồi hương.
Back in Malachi’s time, those who ignored divine counsel even had the audacity to feel that Jehovah was unjustified in his views.
Vào thời Ma-la-chi, những người lờ đi lời khuyên của Đức Chúa Trời thậm chí còn dám cho rằng quan điểm của Ngài phi lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unjustified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.