unlawful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unlawful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unlawful trong Tiếng Anh.

Từ unlawful trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi pháp, bất chính, bất hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unlawful

phi pháp

adjective

Thus they were unlawful.
Vì thế các thực hành ấy là phi pháp.

bất chính

adjective

Unlawful sexual relations (1-30)
Mối quan hệ tình dục bất chính (1-30)

bất hợp pháp

adjective

The unlawful sexual association of men and women.
Sự liên hệ tình dục bất hợp pháp giữa người nam và người nữ.

Xem thêm ví dụ

Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
(Sydney) – Vietnamese authorities should immediately drop all charges related to unlawful departure against “boat people” returned from Australia, Human Rights Watch said today.
(Sydney) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng chính quyền Việt Nam cần hủy bỏ ngay lập tức mọi cáo buộc liên quan đến hành vi vượt biên trái phép đối với những “thuyền nhân” bị Úc trả về.
Keep in mind that there is a difference between extending a gift for a legitimate service and offering a bribe for an unlawful favor.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
The Security Service of Ukraine is vested, within its competence defined by law, with the protection of national sovereignty, constitutional order, territorial integrity, economical, scientific, technical, and defense potential of Ukraine, legal interests of the state, and civil rights, from intelligence and subversion activities of foreign special services and from unlawful interference attempted by certain organizations, groups and individuals, as well with ensuring the protection of state secrets.
Cục An ninh Ukraina được trao quyền theo luật pháp, bảo vệ chủ quyền quốc gia, trật tự hiến pháp, toàn vẹn lãnh thổ, tiềm năng kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quốc phòng của Ukraina, các quyền lợi hợp pháp của nhà nước và các quyền dân sự, từ hoạt động tình báo và lật đổ các dịch vụ đặc biệt của nước ngoài và từ sự can thiệp bất hợp pháp của các tổ chức, nhóm và cá nhân nhất định cũng như đảm bảo bảo vệ bí mật nhà nước .
Mr Strauss-Kahn is charged with seven counts including four felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông Strauss-Kahn bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp .
In 2008, the "95 Youth Labor Union" investigated 50 stores of 85C Bakery Cafe, of which 32 were found to be involved in unlawful practices.
Năm 2008, "Liên đoàn Lao động Thanh niên 95" đã điều tra 50 cửa hàng của 85C Bakery Cafe, trong đó có 32 cửa hàng bị phát hiện có hành vi trái pháp luật.
Swedish prosecutors want to question Mr Assange in connection with allegations of rape , sexual molestation and unlawful , which he denies .
Các công tố viên Thụy Điển muốn chất vấn ông Assange về việc liên quan đến việc cáo buộc về tội cưỡng dâm , quấy rối tình dục và việc áp bức trái pháp luật mà ông ta đã phủ nhận .
That's alien unlawful enemy combatants.
Đó là nói về kẻ thù ngoài hành tinh.
He is charged with seven counts including four more serious felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp , gồm cả giam giữ bất hợp pháp .
The congregation will decline to handle a funeral for one who was known for immoral, unlawful conduct or whose life-style grossly conflicted with Bible principles.
Hội thánh sẽ từ chối cử hành một tang lễ cho người nào mang tiếng là có hạnh kiểm vô luân và bất hợp pháp hoặc có lối sống hết sức trái với các nguyên tắc Kinh-thánh.
And your minstrel, Courtney, is to be tarred and feathered for unlawful association with a deviant.
Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội.
Soon after, in 1908, the Unlawful Associations Act, was enacted to further stifle freedom of expression.
Ngay sau đó, vào năm 1908, Đạo luật Hiệp hội bất hợp pháp, đã được ban hành để tiếp tục bóp nghẹt tự do ngôn luận.
You are convinced, of course, that [it] is unlawful for them.”
Dĩ nhiên, quý vị tin chắc là điều đó trái với luật pháp của họ”.
Severe forms of corporal punishment, including kicking, biting, scalding and burning, can also constitute unlawful child abuse.
Những hình thức nghiêm trọng của sự trừng phạt thân thể, bao gồm đá, cắn, làm bỏng, và đốt, cũng là những việc lạm dụng trẻ em bất hợp pháp.
(2 Corinthians 8:1-4) Their great test apparently included accusations that they were practicing a religion unlawful for Romans.
(2 Cô-rinh-tô 8:1-4) Thử thách lớn họ phải chịu dường như bao gồm những lời kết tội họ là đang thực hành một tôn giáo bất hợp pháp dưới mắt người Rô-ma.
How does Jehovah view (a) the unlawful shedding of human blood?
Đức Giê-hô-va có quan điểm nào về việc (a) giết người?
Consul, you know it's unlawful for us to condemn any man to death.
Bẩm quan kết án tử là vi phạm pháp luật.
You are convinced, of course, that [it] is unlawful for them.”
Dĩ nhiên các ông biết rõ đối với họ ăn [máu] là trái luật”.
To request removal of content you think is unlawful, fill out this form.
Để yêu cầu xóa nội dung mà bạn cho là bất hợp pháp, hãy điền vào biểu mẫu này.
(Mark 1:40-42) Jesus knew that it was unlawful for the leper even to be there.
(Mác 1:40-42) Chúa Giê-su biết rằng ngay cả việc người phong có mặt ở đó cũng đã trái luật pháp.
Unlawful combatants have no right to habeas corpus.
Bọn chống đối bất hợp pháp thì không thể đình chỉ việc giam giữ.
He was charged with a criminal sexual act , unlawful imprisonment and attempted rape .
Ông ta bị buộc tội về hành vi tình dục vô đạo đức , giam giữ bất hợp pháp và mưu toan cưỡng dâm .
The IMF chief faces charges of committing a criminal sexual act , attempted rape , sexual abuse , unlawful imprisonment and forcible touching .
Chủ tịch Quỹ tiền tệ Quốc tế đang đối diện với những cáo buộc về phạm tội có hành vi tình dục vô đạo đức , mưu toan cưỡng dâm , lạm dụng tình dục , giam giữ bất hợp pháp và sờ soạng chỗ kín .
Peter explained: “You well know how unlawful it is for a Jew to join himself to or approach a man of another race; and yet God has shown me I should call no man defiled or unclean.”
Phi-e-rơ giải thích: “Quý vị biết rõ người Do Thái không được phép giao thiệp hay tiếp xúc với người thuộc dân khác, nhưng Đức Chúa Trời đã cho tôi thấy rằng tôi không được gọi người nào là ô uế hay chẳng tinh sạch” (Công 10:28).
The charge against them was “attending a meeting of an unlawful society.“
Họ bị buộc tội là đã “dự một cuộc họp của một đoàn thể bất hợp pháp”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unlawful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.