unknown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unknown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unknown trong Tiếng Anh.

Từ unknown trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn số, vô danh, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unknown

ẩn số

noun

Each planarian an ocean unto itself, full of unknowns.
Mỗi con giun dẹp mỗi đại dương với chúng chứa đầy những ẩn số.

vô danh

adjectivenoun

War fighters execute the will of faceless power, the unknown.
Các chiến sĩ thực thi ý muốn của quyền lực diện, những người vô danh.

lạ

adjective

And we've already begun to find previously unknown sites.
Và chúng tôi thật sự đã bắt đầu tìm ra những vùng đất lạ trước kia.

Xem thêm ví dụ

And now here they lie, poised at the edge of the unknown.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not.
Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không.
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent.
Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này.
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis.
Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis).
The original grain spirit, whisky (or whiskey in Hiberno-English) and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries.
Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky (hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len) và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ.
Choose faith over doubt, choose faith over fear, choose faith over the unknown and the unseen, and choose faith over pessimism.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
Radiocarbon dating has established that Mount Tambora had erupted three times during the current Holocene epoch before the 1815 eruption, but the magnitudes of these eruptions are unknown.
Việc xác định niên đại bằng radiocarbon đã xác định rằng núi Tambora đã phun trào ba lần trong thế Holocene trước khi phun trào năm 1815, nhưng chưa rõ mức độ của những vụ phun trào này.
While Cleopatra's paternal line can be traced through her father, the identity of her mother is unknown.
Trong khi tổ tiên bên nội của Cleopatra có thể truy tìm được thông qua cha bà, danh tính của mẹ bà không được biết rõ.
For unknown reasons, most of Watanabe's battalion remained in place and did not join the attack as ordered.
Vì một lý do không rõ, phần lớn tiểu đoàn Watanabe vẫn giữ nguyên vị trí và không tham gia tấn công theo mệnh lệnh trước đó. r.
Any other details about the upcoming series are unknown, but the series will most likely be adaptations of the stories.
Bất kỳ chi tiết nào khác về loạt phim sắp tới vẫn chưa được biết, nhưng rất có thể nội dung sẽ được chuyển thể từ những câu chuyện.
Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort.
Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.
4 Adapt Your Comments: The apostle Paul observed that the city of Athens had an altar dedicated “To an Unknown God.”
4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên.
In this period, Warspite was hit by 13 heavy shells, though the ships that fired them are unknown.
Vào giai đoạn này, Warspite bị đánh trúng 13 quả đạn pháo hạng nặng, mặc dù không rõ xuất xứ của những phát đánh trúng.
After the end of the Baroque period, Vivaldi's published concerti became relatively unknown, and were largely ignored.
Sau thời kì Baroque, những bản concerto từng được trình diễn của Vivaldi ít được biết đến và hầu như không được chú ý.
If you exclude people in the "unknown" category you may be excluding some of your target audience.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
The origins of the Bormina are unknown.
Nguồn gốc của Bormina không .
Unknown voice " %# "
Giọng không rõ " % # "
An unknown ex-operative is at the head of it all.
Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính cầm đầu mọi chuyện.
We are regarded as deceivers and yet we are truthful, 9 as unknown and yet we are recognized, as dying* and yet look! we live,+ as punished* and yet not handed over to death,+ 10 as sorrowing but ever rejoicing, as poor but making many rich, as having nothing and yet possessing all things.
Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ.
However, it has been badly damaged, and its original occupants are unknown.
Tuy nhiên, nó đã bị hư hỏng nặng, và người cư ngụ ban đầu của nó là không rõ.
Her father unknown, and the mother deserted the child.
Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con.
So I thought, "I guess I'll pray to [the] Unknown and ask help," and started getting help from everywhere, each and every corner of my life at that time.
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ.
Cleopatra is barely mentioned in De Bello Alexandrino, the memoirs of an unknown staff officer who served under Caesar.
Cleopatra được đề cập một cách ít ỏi trong cuốn hồi ký De Bello Alexandrino của một viên sĩ quan vô danh phục vụ Julius Caesar.
This implies that their value is unknown to the controller (although they can be estimated by various means).
Điều này ngụ ý rằng giá trị của chúng là chưa biết đối với bộ điều khiển (mặc dù chúng có thể được ước tính thông qua các phương pháp khác nhau).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unknown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.