unmanned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unmanned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unmanned trong Tiếng Anh.

Từ unmanned trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có người, tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unmanned

không có người

adjective

It was unmanned, so nobody was hurt,
Không có người ở đó nên không ai bị thương.

tự động

adjective

Consumer electronics, next generation prosthetics, unmanned military applications.
Đồ điện tử tiêu dùng, thế hệ chi giả tiếp theo, ứng dụng quân sự tự động.

Xem thêm ví dụ

USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960.
Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960.
The first spacecraft to perform a successful lunar soft landing was Luna 9 and the first unmanned vehicle to orbit the Moon was Luna 10, both in 1966.
Tàu vũ trụ đầu tiên thực hiện thành công hạ cánh nhẹ nhàng xuống Mặt Trăng là Luna 9 và phương tiện không người điều khiển đầu tiên bay quanh quỹ đạo Mặt Trăng là Luna 10, hai phi vụ này diễn ra năm 1966.
Luna 16, also known as Lunnik 16, was an unmanned space mission, part of the Soviet Luna program.
Luna 16, còn được gọi là Lunik 16, là một nhiệm vụ không người lái, một phần của chương trình Luna của Liên Xô.
Bennington recovered the command module of Apollo 4, the first unmanned flight of the Saturn V launch vehicle, on 9 November 1967.
Bennington đã thu hồi khoang chỉ huy của Apollo 4, chuyến bay đầu tiên không người lái sử dụng lực đẩy của tên lửa Saturn V, vào ngày 9 tháng 11 năm 1967.
Komarov was launched on Soyuz 1 despite failures of the previous unmanned tests of the 7K-OK, Cosmos 133 and Cosmos 140.
Komarov được phụ trách lái tàu Soyuz 1 bất chấp những thất bại trước đó của các thử nghiệm các con tàu không có người lái 7K-OK, Cosmos 133 và Cosmos 140.
Meanwhile, Ivry learned that unmanned aerial vehicles had spotted an additional five SA-6s moving from the Golan Heights into the Beqaa Valley.
Trong lúc đó, Ivry được cho biết là các khí cụ bay điều khiển từ xa (RPV) phát hiện thêm 5 giàn tên lửa SA-6 đang di chuyển từ Golan Heights vào Thung lũng Beqaa.
The order was given for all Corps units to fall back to the Prinz-Eugen-Stellung, a series of unmanned defensive positions built in June 1944 which ran partly along the Strypa river about 35 km west of Ternopil.
Quân Đức được lệnh rút về tuyến Prinz-Eugen-Stellung, một vị trí bao gồm các chuỗi phòng tuyến không có quân đồn trú được xây dựng vào tháng 6 năm 1944, chạy dọc theo sông Strypa cách Ternopil 35 cây số về phía Tây.
Spacecraft #3 and #4 were destroyed during unmanned test flights.
Tàu số #3 và #4 bị phá hủy trong các chuyến bay thử không người lái.
The Lockheed Martin X-33 was an unmanned, sub-scale technology demonstrator suborbital spaceplane developed in the 1990s under the U.S. government-funded Space Launch Initiative program.
Lockheed Martin X-33 là một mẫu máy bay không gian quỹ đạo thấp trình diễn công nghệ không người lái, được phát triển trong thập niên 1990 thuộc chương trình Space Launch Initiative do chính phủ Hoa Kỳ tài trợ.
Soviets managed to land unmanned probes.
Liên Xô đã phóng vệ tinh không người lái lên đó.
Muilenburg held numerous management and engineering positions on various Boeing programs, including the X-32 (Boeing’s entry in the Joint Strike Fighter competition); Boeing’s participation in the Lockheed Martin F-22 Raptor fighter; the YAL-1 747 Airborne Laser; the High Speed Civil Transport; and the Condor unmanned reconnaissance aircraft.
Muilenburg giữ nhiều vị trí quản lý và kỹ thuật trên các chương trình khác nhau của Boeing, bao gồm X-32 (mục nhập của Boeing trong cuộc thi Máy bay chiến đấu chung); Sự tham gia của Boeing vào máy bay chiến đấu Lockheed Martin F-22 Raptor; Laser YAL-1 747 trên không; Giao thông dân dụng tốc độ cao; và máy bay trinh sát không người lái Condor.
Complex 41 later became the launch site for the most powerful unmanned U.S. rocket, the Titan IV, developed by the Air Force.
Khu phóng 41 sau này trở thành nơi phóng cho hầu hết các tên lửa cực mạnh không mang người, tên lửa Titan IV, phát triển cho Không quân.
The Airbus THOR (Test of Hi-tech Objectives in Reality) is an unmanned aerial vehicle (UAV) by Airbus partially through the process of 3D printing.
THOR (Test of Hi-tech Objectives in Reality) là một thiết bị bay không người lái được tạo ra một phần thông qua quá trình in 3D bởi Airbus châu Âu.
After withdrawal from active service, many F9F-6s were used as unmanned drones for combat training, designated F9F-6D, or as drone controllers, designated F9F-6K.
Sau khi được rút khỏi hoạt động thường trực, nhiều chiếc được sử dụng làm mục tiêu không người lái để huấn luyện chiến đấu đặt tên là F9F-6K, hoặc là máy bay điều khiển mục tiêu giả đặt tên là F9F-6D.
These vessels often also carry scientific divers and unmanned underwater vehicles.
Trên tàu này thường có cả người lặn biển nghiên cứu khoa học cùng phương tiện hoạt động ngầm không người lái.
One obstacle to the deployment of MAARS, and armed unmanned ground vehicles in general, is the reluctance of military leaders to utilize remote-controlled weapon systems at ground level.
Một trở ngại trong việc triển khai MAARS và Phương tiện Mặt đất Không người lái (Unmanned Ground Vehicle - UGV) có vũ trang đó chính là sự miễn cưỡng của chỉ huy quân đội trong việc thực dụng hệ thống vũ khí từ xa ở mặt đất.
Shortly before, the Soviets had sent an unmanned spacecraft around the Moon.
Ngay trước khi đó, Liên Xô đã gửi một tàu vũ trụ robot bay quanh Mặt Trăng.
Meanwhile, the "K" Department was formed in the Design Bureau, with the task of designing unmanned aircraft such as the Tu-139 and the Tu-143 unmanned reconnaissance aircraft.
Trong lúc ấy Phòng "K" đã được Tupolev lập ra, với nhiệm vụ thiết kế những máy bay trinh sát không người lái như Tu-139 và Tu-143.
Notable setbacks included the deaths of Korolev, Vladimir Komarov (in the Soyuz 1 crash), and Yuri Gagarin (on a routine fighter jet mission) between 1966 and 1968, and development failure of the huge N-1 rocket intended to power a manned lunar landing, which exploded shortly after lift-off on four unmanned tests.
Những thất bại đáng chú ý bao gồm cái chết của Korolev, Vladimir Komarov (trong vụ va chạm Soyuz 1), và Yuri Gagarin (trong một nhiệm vụ máy bay chiến đấu thường lệ) giữa năm 1966 và 1968, và thất bại phát triển của tên lửa N-1 khổng lồ nhằm mục đích cung cấp năng lượng cho một thủy thủ có người lái. hạ cánh, phát nổ ngay sau khi cất cánh trên bốn thử nghiệm không người lái.
A Japanese-built downrange tracking station operates on Kiritimati and an abandoned airfield on the island was designated as the landing strip for a proposed reusable unmanned space shuttle called HOPE-X.
Ngoài ra một trạm tiếp sóng cũng sẽ hoạt động tại Kiritimati và một sân bay bị bỏ hoang trên đảo sẽ được dùng lam đường băng cho các chuyến trở về của tàu con thoi có tên HOPE-X.
Ammunition lockers were locked, aircraft parked wingtip to wingtip in the open to prevent sabotage, guns unmanned (none of the Navy's 5"/38s, only a quarter of its machine guns, and only four of 31 Army batteries got in action).
Các kho đạn còn đang bị khóa lại, máy bay đậu sát cánh lại với nhau ngoài bãi đậu để ngăn ngừa phá hoại, các khẩu pháo không có người (không có khẩu pháo 5 inch/38 nào của hải quân và chỉ có một phần tư số súng máy hoạt động, và chỉ có ba trong tổng số 31 khẩu đội Lục quân đi vào hoạt động).
In military applications an AUV is more often referred to as an unmanned undersea vehicle (UUV).
Trong các ứng dụng quân sự, AUV thường được gọi là tàu dưới nước không người lái (UUV).
August 27, Flight of Le Globe, an unmanned experimental hydrogen-balloon, in Paris (built by Professor Charles and the Robert brothers).
27 tháng 8, chuyến bay của một khí cầu thí nghiệm hidro tại Paris (được chế tạo bởi Giáo sư Charles và người đồng sự tên là Roberts).
Apollo 6 (also known as AS-502), launched on April 4, 1968, was the second A-type mission of the United States Apollo program, an unmanned test of the Saturn V launch vehicle.
Apollo 6 (còn được gọi là AS-502), ra mắt vào ngày 4 tháng 4 năm 1968, là nhiệm vụ loại thứ hai của chương trình Apollo Hoa Kỳ, một cuộc thử nghiệm không người lái của tên lửa đẩy Saturn V. Đây cũng là nhiệm vụ kiểm tra Apollo không người lái cuối cùng.
When I watched you toweling yourself dry, I wanted to leap and unman you with a snap.
Khi tôi nhìn ông dùng khăn tắm lau người, tôi những muốn chồm lên táp cho ông một cái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unmanned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.