pathfinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pathfinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathfinder trong Tiếng Anh.

Từ pathfinder trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chỉ điểm, người thám hiểm, tên gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pathfinder

người chỉ điểm

noun

người thám hiểm

noun

tên gián điệp

noun

Xem thêm ví dụ

Their father, Alec Ryder (Clancy Brown), is humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home for the species.
Cha của họ, Alec Ryder là Pathfinder của nhân loại, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một ngôi nhà mới cho các chủng loài ngoài hành tinh.
The mission was part of NASA's Mars Exploration Program, which includes three previous successful landers: the two Viking program landers in 1976; and Mars Pathfinder probe in 1997.
Nhiệm vụ này là một phần của Chương trình thăm dò sao Hỏa của NASA, bao gồm ba xe tự hành hạ cánh thành công trước đó: hai xe của chương trình Viking hạ cánh năm 1976 và tàu thăm dò Mars Pathfinder vào năm 1997.
A pathfinder would lead a formation of other P-38s, each overloaded with two 2,000 lb (907 kg) bombs; the entire formation releasing when the pathfinder did.
Chiếc pathfinder sẽ dẫn đầu một phi đội P-38, tất cả đều mang hai bom 900 kg (2.000 lb); cả đội hình sẽ trút bom theo tín hiệu từ chiếc pathfinder.
Events transpire that result in Ryder becoming humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home world for humanity while also dealing with an antagonistic alien race, the Kett, and uncovering the secrets of a mysterious synthetic race, the Remnant.
Sự kiện cho thấy kết quả là Ryder trở thành Pathfinder của con người, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một thế giới mới cho nhân loại trong khi cũng phải đối phó với một chủng tộc ngoài hành tinh thù địch gọi là Kett và khám phá những bí mật của một chủng tộc hóa hợp bí ẩn, Remnant.
The Subaru automatic transmission, known as the 4EAT, is also used in the first generation Nissan Pathfinder.
Hộp số tự động của Subaru, được gọi là 4EAT, cũng được sử dụng trong Nissan Pathfinder thế hệ đầu tiên.
Whistle up a Pathfinder squadron of Lancasters with 10-ton bombs.
Gọi một phi đội máy bay ném bom Landcaster với 10 tấn bom.
Traditional Scouting organisations such as Order of World Scouts, World Federation of Independent Scouts (WFIS), Confédération Européenne de Scoutisme (CES), Baden-Powell Scouts (BPSA), Pathfinder Scouts Association (PSA), and the Rover Scouts Association (RSA) continue to honour the founder's intent by having no upper age limit.
Các tổ chức Hướng đạo truyền thống như Liên hội Hướng đạo sinh Độc lập Thế giới, Hướng đạo sinh Baden-Powell, Hội Tráng sinh Hướng đạo (Rover Explorer Scouts Association), Pathfinder Scouts Association (PSA), The Rover Scouts Association (RSA), và Tráng sinh Hướng đạo Hoa Kỳ tiếp tục vinh danh ý định của người sáng lập bằng cách không giới hạn tuổi tối đa.
Pathfinder followed up the Swordfish attack with depth charges of her own, and at 18:40 U-203 surfaced and was abandoned by her crew.
Pathfinder nối tiếp cuộc tấn công của chiếc Swordfish bằng mìn sâu của chính nó, và đến 18 giờ 40 phút tàu ngầm U-203 nổi lên mặt nước và thủy thủ đoàn của nó bỏ tàu.
I have asked you to come here because we are in the final phase of a long and dramatic hunt for Pathfinder's new boss.
Tôi phải yêu cầu các ông đến đây vì chúng ta đang ở giai đoạn cuối cùng trong một giai đoạn tìm kiếm lâu dài và khó khăn cho người sếp mới của Pathfinder.
When can we meet with Pathfinder?
Khi nào ta có cuộc gặp với Pathfinder?
Submissions came in for armed variants of the Boeing-Vertol ACH-47A, Kaman HH-2C Tomahawk, Piasecki 16H Pathfinder, Sikorsky S-61, and the Bell 209.
Nội dung gửi đến vào cho các công ty vũ trang của ACH Boeing-Vertol-47A, Kaman HH-2C Tomahawk, Piasecki 16H Pathfinder, Sikorsky S-61, và Bell 209.
Amazing job, getting Pathfinder.
Làm tốt lắm, lấy được Máy bay chỉ điểm.
It's the pathfinder that shows us a simple road through an impenetrable moral maze.
Đó là cái dò đường chỉ cho chúng ta thấy con đường đơn giản thông qua một mê cung đạo đức bất khả xâm phạm.
He wants the Pathfinder position.
Anh ta muốn việc ở Pathfinder.
Watney takes the rover to retrieve the nearby Pathfinder probe, which fell silent in 1997.
Watney dùng chiếc rover để lấy lại tàu thăm dò không người lái Pathfinder, thứ đã im lặng từ 1997.
Dropping two depth charges the Swordfish reported the sighting and another Swordfish and HMS Pathfinder were sent to assist.
Nó thả hai quả mìn sâu và báo cáo, nên một chiếc Swordfish khác và tàu khu trục HMS Pathfinder được phái đến trợ giúp.
Twenty years later a rover was landed on Mars by Mars Pathfinder.
Và hai mươi năm sau một robot tự hành nhỏ đã thực hiện lăn bánh trên Sao Hỏa đó là Mars Pathfinder.
She has written scripts for Alexander (2004), Night Watch (2004), Pathfinder (2007) and Shutter Island (2010).
Bà đã soạn kịch bản cho nhiều bộ phim như Alexander (2004), Night Watch (2004), Pathfinder, Shutter Island (2010).
The ESA evaluated a "medium-class" mission called Uranus Pathfinder.
Cơ quan ESA cũng đã đánh giá một phi vụ lớp trung bình gọi là "Uranus Pathfinder".
The blind community is exploring this technical frontier and the pathfinder.
Cộng đồng người mù đang khám phá ranh giới công nghệ này và người dẫn đường.
The amazing Pathfinder mission that went in '97, and the MER Rover missions that are on Mars as we speak now and the European Space Agency's Mars Express, has taught us a number of amazing things.
Nhiệm vụ Pathfinder năm 1997, các nhiệm vụ MER Rove trên sao hỏa như chúng ta gọi ngày nay và tàu Mars Express của Cơ quan vũ trụ Châu Âu đã cho ta thấy điều vô cùng tuyệt vời.
Brazilian science is represented by the likes of César Lattes (Brazilian physicist Pathfinder of Pi Meson), Mário Schenberg (considered the greatest theoretical physicist of Brazil), José Leite Lopes (only Brazilian physicist holder of UNESCO Science Prize), Artur Ávila (the first Latin American winner of Fields Medal) and Fritz Müller (pioneer in factual support of the theory of evolution by Charles Darwin).
Khoa học Brazil gồm có những cái tên nổi bật như César Lattes, Mário Schenberg (được coi là nhà vật lý lý thuyết vĩ đại nhất của Brazil), José Leite Lopes (nhà vật lý người Brazil duy nhất nhận giải thưởng khoa học của UNESCO), Artur Ávila (người Mỹ gốc La tinh đầu tiên đoạt huy chương Fields) và Fritz Müller (tiên phong trong sự hỗ trợ thực tế lý thuyết tiến hóa của Charles Darwin).
Quentin attacked and sank the German submarine U-162 with the aid of destroyers Vimy and Pathfinder in the Caribbean Sea near Trinidad on 3 September 1942.
Quentin đã tấn công và đánh chìm tàu ngầm U-boat Đức U-162 đang khi di chuyển cùng các tàu khu trục Vimy và Pathfinder tại vùng biển Caribe gần Trinidad vào ngày 3 tháng 9 năm 1942.
Yeah, that's Distant Star Pathfinder.
Cái chương trình Distant Star đó.
The group is involved in both ground-based (Virgo interferometer) and space-based (Laser Interferometer Space Antenna and its precursor LISA Pathfinder) instruments.
Phát hiện sóng hấp dẫn sử dụng trạm mặt đất (giao thoa kế Virgo) và ăngten không gian giao thoa kế laser (Laser Interferometer Space Antenna và thiết bị cảnh báo sớm LISA Pathfinder).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathfinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.