unruhig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unruhig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unruhig trong Tiếng Đức.

Từ unruhig trong Tiếng Đức có các nghĩa là lo lắng, nao, băn khoăn, không yên, bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unruhig

lo lắng

(fret)

nao

(anxious)

băn khoăn

(fret)

không yên

(restless)

bồn chồn

(fidgety)

Xem thêm ví dụ

Schauen Sie sich diesen Satz an: "Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Ich hatte ein paar unruhige Nächte.
Con có một vài đêm ko an giấc.
Das Gefühl, dass Gott wirklich lebt und alle Menschen Brüder sind, wurde immer machtvoller und erfüllte meinen unruhigen Sinn.“
Ý thức về sự xác thực của Thượng Đế và tình huynh đệ vĩnh cửu của tất cả mọi người hiện đến càng ngày càng mãnh liệt vào tâm trí hoang mang của tôi.”
Als ich auf den Bus wartete, wurde ich unruhig.
Trong khi chờ đợi, tôi trở nên khó chịu.
In den Wochen unmittelbar vor meiner Hochzeit und Siegelung im Tempel wurde ich allmählich ein wenig unruhig, weil ich noch sehr viel erledigen musste, ehe mein Eheleben begann.
Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình.
Weil sie ein unruhiges Kind bei sich hatte, musste die Frau die Versammlung verlassen, bevor ich ihr sagen konnte, wie sehr der Herr sie dafür lieben und schätzen würde, dass sie mithalf, die Bemühungen seiner Jünger zu koordinieren.
Nhưng vì đứa con nhỏ trong tay của chị phụ nữ ấy bắt đầu quấy nên chị phải rời buổi họp trước khi tôi có thể nói cho chị ấy biết Chúa yêu thương và biết ơn chị ấy về sự giúp đỡ để phối hợp các nỗ lực của môn đồ của Ngài.
Die Chinesen werden unruhig.
Trung Quốc đang cảm thấy khó hiểu.
Gewichtsverlust, unruhiger Schlaf, Juckreiz, keuchendes Atmen und Fieber können ebenfalls Anzeichen für einen Parasitenbefall sein.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
Diese werden geistig gut ernährt, und sie genießen sogar in der gegenwärtigen unruhigen Welt einen Frieden, der nur von dem Frieden übertroffen werden wird, den man in Gottes neuer Welt verspüren wird (Jesaja 9:6, 7; Lukas 12:42).
Những người này được cung cấp thức ăn thiêng liêng dư dật và ngay cả trong thế gian hỗn loạn này, họ được hưởng bình an mà chỉ sự bình an trong thế giới mới của Đức Chúa Trời mới trổi hơn được.—Ê-sai 9:5, 6; Lu-ca 12:42.
" Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt. "
" Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái. "
Die Finanzminister warten unruhig auf Ihre Ankunft.
ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông
Wie findet man Frieden in einer unruhigen Welt?
Bạn có thể tìm được bình an trong thế giới hỗn loạn?
Etwas sehr Kostspieliges in solch unruhigen Zeiten.
một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này.
Die anderen werden unruhig.
Những người còn lại đều bất tỉnh.
Wie unruhig er auch gewesen sein mag – es hielt ihn nicht davon ab, mit Beständigkeit in Christus vorwärts zu streben.
bất cứ sự hoang mang nào mà ông có thể đã cảm thấy cũng không ngăn cản ông tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô.
14 Außerdem können bei der Mutter durch seelische Belastungen hormonelle Veränderungen auftreten und bewirken, daß der Fetus überaktiv wird, und wenn das Kind zur Welt kommt, wird es unruhig und nervös sein.
14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội.
Alle Anwesenden werden zweifellos Trost und Ermunterung aus dem ersten Vortrag des Gastredners ziehen, betitelt „In einer unruhigen Welt über unser Herz wachen“.
Chắc chắn mọi người trong cử tọa sẽ cảm thấy an ủi và khích lệ khi nghe anh diễn giả khách nói bài đầu: “Gìn giữ lòng chúng ta trong một thế gian rối loạn”.
Ein Chihuahua zittert nicht nur, wenn er friert, sondern auch, wenn er aufgeregt, unruhig, unzufrieden oder ängstlich ist.
Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh.
Meine Botschaft an euch lautet heute Abend: Selbst in einer unruhigen, gefährlichen Welt brauchen wir uns nicht zu fürchten.
Sứ điệp của tôi dành cho các em buổi tối hôm nay là chúng ta không nên sợ hãi ngay cả trong một thế giới nguy hiểm và rắc rối.
Jeder Studierende gebraucht in seiner Ansprache einige einleitende Bemerkungen, aber der Raterteilende wird an folgendem interessiert sein: Ist die Einleitung so weitschweifig, so umständlich, so langatmig, daß deine Zuhörer unruhig werden, ehe du zu den zu unterbreitenden Hauptargumenten kommst?
Mỗi học viên đều dùng vài lời nhận xét để mở đầu bài giảng, nhưng người khuyên bảo sẽ chú ý đến điểm này: Phần nhập đề có rời rạc quá, chi tiết quá, dài dòng quá, đến độ cử tọa trở nên bồn chồn xao động trước khi diễn giả đi vào phần trình bày các lý lẽ chính của bài giảng không?
Es kann auch bewirken, dass man nachts unruhig ist, fantasiert und keinen erholsamen Schlaf findet.
Điều đó cũng khiến tâm trí một người bất an, mơ màng vào ban đêm, ngủ không ngon giấc.
Sie geben euch Schutz, Kraft und Frieden in unruhigen Zeiten.
Những nơi này đang mang đến cho các em sự bảo vệ, củng cố, và bình an trong những lúc bấp bênh.
Am vierten Tag wurden die Passagiere unruhig.
Ngày thứ tư, những người trên thuyền bắt đầu trở nên kích động.
Es war aber ein ziemlich unruhiger Schlaf.
Nó có vẻ giống một giấc ngủ chập chờn.
2 Die Bettler hören, dass es um sie herum plötzlich unruhig wird.
2 Bỗng họ nghe thấy tiếng ồn ào.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unruhig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.