unscramble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unscramble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unscramble trong Tiếng Anh.

Từ unscramble trong Tiếng Anh có nghĩa là làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unscramble

làm sáng tỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Because you may notice that what's actually happening is that the egg is unscrambling itself.
Bởi vì bạn có thể biết rằng điều gì đang xảy ra Đó là quả trứng thì không thể tài nào khuấy được chính nó.
Mason said, “If you want to give me a free hand, I’ll go back into court and try to unscramble this thing.
Mason nói, “Nếu ông cho tôi được toàn quyền khi quay lại phòng xử tôi sẽ cố gắng gỡ rối sự kiện này.
Identify the doctrine (unscrambling words): Ask the children to explain the meaning of the words repent and forgive.
Nhận ra giáo lý (sắp xếp những từ lại theo thứ tự): Yêu cầu các em giải thích ý nghĩa của những từ hối cải và tha thứ.
I'm trying to unscramble.
Tôi đang .
Scrambled, unscrambled?
Xáo trộn hay là không?
Unscrambled.
Không xáo trộn.
And if we can do that, the sequence of the neurons we recover from that unscrambling will be a prediction of the pattern of neural activity that is replayed in the brain during memory recall.
Và nếu chúng ta làm được chuỗi nơ ron mà ta khôi phục từ việc sắp xếp lại sẽ là dự đoán về hình mẫu của hoạt động thần kinh được lặp lại trong não bộ suốt quá trình gợi lại kí ức
With it, Ray can unscramble the DNA markers and we can have a shot at IDing some of our Ghosts.
Với nó, Ray có thể sắp xếp lại DNA đánh dấu và chúng ta có thể xác minh một trong số bọn Bóng Ma đó.
And only the moscram ray gun can unscramble them.
Và chỉ có khẩu moscram mới có thể đảo ngược họ trở lại được.
‘We’ll get this unscrambled in a minute.
“Chúng ta sẽ gỡ sự rối rắm này trong một phút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unscramble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.