unsatisfied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsatisfied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsatisfied trong Tiếng Anh.

Từ unsatisfied trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa h, chưa phỉ, chưa tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsatisfied

chưa h

adjective

chưa phỉ

adjective

chưa tin chắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Unsatisfied, I skip my pride ♪
Không kìm được, em quên cả lòng tự trọng
Effective but unsatisfying.
Hiệu quả nhưng không thích lắm.
UNSATISFYING ANSWERS
NHỮNG CÂU TRẢ LỜI KHÔNG THỎA ĐÁNG
However, it is unsatisfying to have results that hang on unspecified factors.
Tuy nhiên, người ta không hài lòng với những kết quả bị ảnh hưởng bởi các nhân tố không rõ ràng.
He remained unsatisfied until a translation by Edmond Barbier was published in 1876.
Ông không hài lòng cho đến khi bản dịch của Edmond Barbier được xuất bản năm 1876.
You know, all the power in the world doesn't matter if you've lived an unsatisfied life.
Anh biết không, tất cả mọi sức mạnh trên đời cũng chẳng có nghĩa lý gì khi mà anh phải sống cuộc đời không thỏa mãn.
But this emphasis today on forcing biological research to specialize and to produce practical outcomes is actually restricting our ability to interrogate life to unacceptably narrow confines and unsatisfying depths.
Nhưng ngày nay việc chú trọng thúc đẩy nghiên cứu sinh học để chuyên môn hóa và tạo ra những kết quả thực tiễn hơn thực ra đang hạn chế khả năng của chúng ta trong việc tìm hiểu về sự sống, thu hẹp những giới hạn và những chiều sâu theo một cách không thể chấp nhận được.
Too many unsatisfied customers.
Quá nhiều khách hàng không thể chiều nổi.
5 Moses’ desire to get to know the Creator better did not go unsatisfied.
5 Môi-se không thất vọng khi muốn biết thêm về Đấng Tạo Hóa.
Many people, unsatisfied with their daily lives, search for ever greater excitement.
Cảm thấy đời sống vị, nhiều người muốn tìm những cảm giác mạnh.
Once again, Michael left Donna in bed confused and unsatisfied.
Một lần nữa, Michael để Donna lại giường, bối rối và không thoả mãn.
And the very unsatisfying yet scientific answer is: it's too hard.
Và một câu hỏi rất khó thỏa mãn, nhưng một cái khoa học là, nó quá khó.
What should those with an unsatisfied spiritual hunger do?
Những ai đói về thiêng liêng mà không được thỏa mãn nên làm gì?
Hanja loves to read, and probably finds her life as a housewife unsatisfying to her intellect.
Hanja thích đọc sách, và thấy rằng cả đời làm bà nội trợ không tương xứng với trí tuệ của mình.
For example, PA can help facilitate management-employee communication; however, PA may result in legal issues if not executed appropriately, as many employees tend to be unsatisfied with the PA process.
Ví dụ, PA có thể giúp tạo điều kiện giao tiếp quản lý-nhân viên; tuy nhiên, PA có thể dẫn đến các vấn đề pháp lý nếu không được thực thi một cách thích hợp, vì nhiều nhân viên có xu hướng không hài lòng với quy trình PA.
Owing to Ip's failure to attend, Cheung is declared the winner, although he seems unsatisfied by Ip's refusal to fight him.
Do sự thất bại của Ip, Cheung được tuyên bố là người chiến thắng, mặc dù có vẻ như không hài lòng bởi sự từ chối của Ip để chiến đấu với anh ta.
“People are finding their lives phony, unsatisfying, and they are angry,” observes Thomas Cottle, a Harvard psychiatry lecturer.
“Sự thất-bại của mười một nhà tâm-lý-học trong sự đồng ý về bất cứ điều gì đã tỏ ra rằng có một vấn-đề trầm-trọng trong môn học giáo-khoa này.
O, wilt thou leave me so unsatisfied?
O, điều gì khiến tôi không thể nào thoả mãn?
The character's opening scene (in which she, unsatisfied with her hairdo, dunks her head into a sink) was called "the most memorable character debut in 24 history".
Cảnh mở đầu của nhân vật (trong đó bà không hài lòng về kiểu tóc của mình và nhúng đầu vào bồn rửa mặt) được gọi là "màn nhân vật xuất hiện lần đầu tiên đáng nhớ nhất trong lịch sử của loạt phim 24".
I remained unconvinced, however, and felt spiritually unsatisfied.
Nhưng tôi vẫn không tin điều đó và không cảm thấy gần gũi với Đức Chúa Trời.
As John discovered, a life devoid of spiritual values is unsatisfying.
Như anh John đã nhận thấy, một đời sống mà thiếu các giá trị thiêng liêng thì không thỏa đáng.
* unsatisfied
* không hài lòng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsatisfied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.