unscrupulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unscrupulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unscrupulous trong Tiếng Anh.

Từ unscrupulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ngần ngại, không đắn đo, vô lưng tâm, cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unscrupulous

không ngần ngại

adjective

không đắn đo

adjective

vô lưng tâm

adjective

cẩu thả

adjective

Xem thêm ví dụ

Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men .
Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ .
Who is so unscrupulous?
Không sợ chút nào à?
If previous buyers are able to post comments on the website , new buyers may be forewarned about an unscrupulous dealer selling lemons .
Nếu những người mua trước đây có thể đăng ý kiến lên trang web , thì người mua mới có thể được cảnh báo trước về một nhà bán hàng cũ không có lương tâm .
Often thieves and other unscrupulous individuals will prey on people who are away from their home environment.
Thường mấy tên trộm và những kẻ vô lương tâm sẽ rình rập những người ở xa đến.
The U.S. Commodity Futures Trading Commission (CFTC), which loosely regulates the foreign exchange market in the United States, has noted an increase in the amount of unscrupulous activity in the non-bank foreign exchange industry.
Ủy ban giao dịch tương lai hàng hóa Mỹ (CFTC), nơi quản lý một cách lỏng lẻo thị trường ngoại hối tại nước Mỹ, đã ghi nhận sự gia tăng số lượng của hoạt động vô đạo đức trong ngành công nghiệp ngoại hối phi ngân hàng.
Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men
Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ .
And instead that money went to underwrite the wars in Yugoslavia and line the pockets of unscrupulous individuals.
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ
Often thieves and other unscrupulous individuals will prey on people who are away from their home environment.
Thường thì mấy kẻ trộm và kẻ vô liêm sỉ sẽ rình rập những người ở xa đến.
He stated that a democratic state perishes if the rule of law is undermined by wealthy and unscrupulous men, and that the citizens acquire power and authority in all state affairs due "to the strength of the laws".
Ông khẳng định rằng một nhà nước dân chủ sẽ diệt vong nếu nguyên tắc pháp quyền bị xói mòn bởi những kẻ trọc phú vô liêm sỉ, và rằng các công dân có được quyền lực và thẩm quyền trong mọi sự vụ quốc gia nhờ "vào sức mạnh của luật pháp".
It is especially in large cities that the newly arrived security seekers fall prey to the unscrupulous.
Những người mới lên thành phố để tìm sự an ổn thường rơi vào tay những kẻ bất nhân, đặc biệt ở những đô thị lớn.
Unscrupulous men slander Jehovah’s Witnesses, branding them “a dangerous cult.”
Những người vô lương tâm vu cáo các Nhân Chứng Giê-hô-va, gán cho họ là “giáo phái nguy hiểm”.
She told him that she was by nature a good woman, but that she had had a grasping and unscrupulous mother.
Cô bảo anh rằng cô bẩm sinh làm một người đàn bà tử tế, nhưng cô có một bà mẹ ham hố và chẳng e dè cái gì.
An unscrupulous man, often mocked for his hairless appearance; he runs Mandwa as a concentration camp and exploits the villagers in order to deal in cheap cocaine.
Một người vô đạo đức, thường chế giễu vẻ ngoài không trần trụi của mình; ông điều hành Mandwa trong một trại tập trung và khai thác dân làng để đối phó với Cocain giá rẻ.
The Congolese crisis had the effect of alienating from both the West and the East some in the third world who saw the East as weak and impotent, and the West unethical and unscrupulous.
Cuộc khủng hoảng Congo có một hiệu ứng làm một số quốc gia thuộc thế giới thứ ba xa lánh cả phương Tây và phương Đông bởi họ cho rằng phương Đông là yếu ớt và không có tác dụng gì, còn phương Tây là trái đạo lý và vô liêm sỉ.
A report from one land reads: “Some of these unscrupulous characters were avowed Communists who had crept into the Lord’s organization, made a great display of zeal, and had even been appointed to high positions of service.”
Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm này tự nhận là Cộng sản đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, tỏ ra hết sức nhiệt thành và ngay cả từng được bổ nhiệm địa vị cao để phục vụ”.
Unscrupulous businesses or business people often change names and locations to hide complaint histories.
Các doanh nghiệp vô đạo đức hoặc doanh nhân thường thay đổi tên và địa điểm để ẩn lịch sử khiếu nại.
Roman Catholicism’s Vatican presents a similar unsavory picture, with its unscrupulous political connections, outward pomp, and corrupt banking practices.
Xứ Vatican của đạo Công giáo La-mã cũng không có tiếng tăm thơm tho gì, không ngần ngại dính líu đến chuyện chính trị, chú trọng vẻ lộng lẫy bề ngoài và thực hành các dịch vụ ngân hàng bất lương.
Not all of them, but some of them were, because for the minority of unscrupulous ship owners, it can be easy to hide behind the anonymity offered by some flags of convenience.
Không phải tất cả, nhưng một vài người bị bắt làm con tin vì đối với số ít những người chủ tàu không trung thực Thật dễ dàng để che giấu nhờ có cơ chế cắm cờ theo yêu cầu.
Just as an unscrupulous individual can place on a bulletin board a virus —a program designed to corrupt and destroy computer files— apostates, clergymen, and persons seeking to corrupt others morally or otherwise can freely place their poisonous ideas on bulletin boards.
Giống như một kẻ thiếu lương tri có thể gài một con vi-rút trong bảng thông tin—một chương trình nhằm làm hư và phá hoại các hồ sơ điện toán—những kẻ bội đạo, giới giáo phẩm và mấy kẻ tìm cách làm bại hoại người khác về mặt luân lý hoặc về mặt nào khác có thể tha hồ gieo ý tưởng độc hại vào bảng thông tin.
The film tells the story of Bud Fox (Sheen), a young stockbroker who becomes involved with Gordon Gekko (Douglas), a wealthy, unscrupulous corporate raider.
Cuốn phim kể về câu chuyện của Bud Fox (Sheen), một môi giới chứng khoán trẻ, rồi có quan hệ với Gordon Gekko (Douglas), một người giàu có, vô lương tâm chuyên mua bán các doanh nghiệp.
I believe I possess some qualifications and that I'm rather unscrupulous.
Tôi thấy tôi có một số phẩm chất và tôi khá nhẫn tâm.
He seems to have been a man with notable business abilities and an entrepreneurial spirit, while generally unscrupulous in his political actions.
Ông dường như đã là một người đàn ông có khả năng kinh doanh đáng chú ý và tinh thần kinh doanh, trong khi nói chung là vô đạo đức trong hành động chính trị của mình.
Cassander has been perceived to be ambitious and unscrupulous, and even members of his own family were estranged from him.
Kassandros đã được coi là đầy tham vọng và vô đạo đức, và thậm chí cả các thành viên của gia đình ông đã trở nên xa lạ với ông ta.
In recording Jesus’ condemnation of an unscrupulous practice of the scribes and the Pharisees, Mark explained that “corban” means “a gift dedicated to God.” —Mark 7:11.
Khi viết về việc Chúa Giê-su lên án sự thực hành vô lương tâm của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Mác giải thích “co-ban” nghĩa là “sự dâng cho Đức Chúa Trời”.—Mác 7:11.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unscrupulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.