unsicher trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsicher trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsicher trong Tiếng Đức.

Từ unsicher trong Tiếng Đức có các nghĩa là không chắc chắn, bấp bênh, nguy hiểm, không vững, do dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsicher

không chắc chắn

(dubious)

bấp bênh

(precariously)

nguy hiểm

(awkward)

không vững

(unsteady)

do dự

(unsettled)

Xem thêm ví dụ

Aber die Rosenkriege sowie die durch sie inspirierte Literatur zeigen uns, dass Siege unsicher sein können, Bündnisse unbeständig, und selbst die Macht von Königen so flüchtig wie die Jahreszeiten.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Es ist nicht nur unangemessen, es ist wirklich unsicher.
Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn.
Du sitzt in einer Zeugnisversammlung und fühlst dich vom Heiligen Geist veranlasst, Zeugnis zu geben, bist aber unsicher, was du sagen sollst.
Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói.
Ich rufe auf eine unsichere Leitung.
Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật.
Diese Liste ist so unsicher.
Danh sách này dễ dao động quá.
Zu begreifen, dass diese Kategorien wirklich viel unsicherer sind als wir dachten, macht mich angespannt.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
Da ich überhaupt kein Englisch verstand, fühlte ich mich ziemlich unsicher.
Vì hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng.
Einige der schwierigsten und anspruchsvollsten Erfahrungen meines Lebensdass ich mich als Jugendlicher unzulänglich und unsicher fühlte, dass ich auf meiner Vollzeitmission in Deutschland als junger Mann Deutsch lernen musste, das erste und zweite Staatsexamen als Jurist, meine Bemühungen, als Ehemann und Vater eine Familie mit acht Kindern sowohl geistig als auch materiell gut zu versorgen, der Tod meiner Eltern und weiterer Angehöriger, ja, sogar die von Natur aus oft anstrengende öffentliche Ausübung meines Amtes als Generalautorität (einschließlich meiner heutigen Ansprache an Sie und ihrer Vorbereitung)all dies und mehr war schwierig und mühsam, doch es war eine Erfahrung für mich, und zwar zu meinem Wohl!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Fassen wir Mut, falls wir uns wegen fehlender Erfahrung auf dem christlichen Lebensweg noch etwas unsicher fühlen.
Đừng nản lòng, nếu bạn cảm thấy khả năng giới hạn vì thiếu kinh nghiệm trong cuộc sống tín đồ Đấng Christ.
NOCH nie war es auf der ganzen Erde so unsicher wie heute.
Không bao giờ cả thế giới loài người cảm thấy bất an như ngày nay.
Er riet dem jungen Timotheus: „Gib denen, die reich sind . . ., Weisung, . . . ihre Hoffnung nicht auf unsicheren Reichtum zu setzen, sondern auf Gott, der uns alle Dinge reichlich darbietet zum Genuß; Gutes zu wirken, reich zu sein an vortrefflichen Werken . . ., indem sie für sich sichere Schätze sammeln als vortreffliche Grundlage für die Zukunft, damit sie das wirkliche Leben fest ergreifen“ (1. Timotheus 6:17-19).
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
In der heutigen unsicheren Welt kann Reichtum tatsächlich über Nacht verschwinden.
Trong thế giới bấp bênh này, quả thật người ta có thể một sớm một chiều bị mất hết của cải.
unsicher
Bất an
Und sie ließ sich nicht von ihrer Entscheidung von ihrer Mutter, die in abgebracht werden diesem Raum schien unsicher sich in ihrer schieren Aufregung und bald ruhig gehalten, hilft seiner Schwester mit all ihrer Energie auf die Kommode aus dem Zimmer zu bekommen.
Và vì vậy cô đã không để cho mình được thuyết phục từ quyết định của mình bởi mẹ cô, những người trong căn phòng này dường như không chắc chắn của mình trong kích động tuyệt đối của mình và sớm giữ im lặng, giúp em gái của mình với tất cả năng lượng của mình để có được ngực của ngăn kéo ra khỏi phòng.
Wenn man nicht genug Vertrauen hat und sich unsicher fühlt, ist es sehr schwer, dem Gruppenzwang zu widerstehen.
Khi thiếu tự tin, cảm thấy không tin chắc vào chính mình, chúng ta khó có thể cưỡng lại áp lực của bạn bè.
Der Heilige Geist wird euch auf eurem Lebensweg führen, selbst wenn ihr das Gefühl habt, in diffusem Licht zu sein, und euch unsicher seid, was vor euch liegt.
Đức Thánh Linh sẽ hướng dẫn các em trong cuộc sống trần thế này, cho dù các em cảm thấy rằng mình đang ở trong ánh sáng dàn đều, không biết chắc về điều sắp xảy ra.
Achtet auf eure Gefühle, dann werdet ihr wissen, wann ihr euch unsicher oder unbehaglich fühlt.
Hãy lưu tâm đến cảm nghĩ của các em để các em sẽ biết được khi nào các em đang cảm thấy phân vân hay áy náy.
Da beim Glücksspiel auf etwas gesetzt wird, was unsicher ist, spielt insbesondere bei Geldeinsätzen das Vertrauen auf das eigene Glück — auf eine günstige Fügung des Schicksals — eine erhebliche Rolle.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
Du bist so unsicher.
Cô dễ tổn thương.
Und Timotheus wies er an: „Gib denen, die reich sind im gegenwärtigen System der Dinge, Weisung, nicht hochmütig zu sein und ihre Hoffnung nicht auf unsicheren Reichtum zu setzen, sondern auf Gott, der uns alle Dinge reichlich darbietet zum Genuss“ (1. Timotheus 6:17).
Ông viết cho Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy đừng kiêu-ngạo và đừng để lòng trông-cậy nơi của-cải không chắc-chắn, nhưng hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng”.—1 Ti-mô-thê 6:17.
Sind wir unsicher, ob jemand Interesse hat, ist es vielleicht besser, ein Faltblatt abzugeben.
Nếu chưa biết chắc một người có quan tâm hay không, tốt nhất hãy mời người ấy nhận một tờ chuyên đề.
Christen sollten einen verantwortungsbewußten Umgang mit Geld anstreben, sprich ihren finanziellen Verpflichtungen nachkommen. Aber sie sollten auch realisieren, daß in der heutigen unsicheren Zeit wenige an den Punkt gelangen, wo sie sich wirklich als finanziell abgesichert einstufen können.
Tín đồ Đấng Christ nên cố gắng gánh vác trách nhiệm về tài chính, siêng thanh toán những phí tổn; nhưng họ cũng nên nhận biết rằng trong thời buổi bấp bênh này, ít người đạt đến mức mà có thể xem mình được bảo đảm về tài chính.
In der anderen war ich in unsichere Leben verwickelt, die tragische Narben der Gewalt trugen, des Drogenmissbrauchs und der Isolierung.
Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh.
Nummer eins: Wußten Sie, dass auf der Welt 70 % der Landbesitzer einen unsicheren Anspruch darauf haben?
Một là: Bạn có biết quyền sở hữu đất của 70% dân số thế giới đang cùng bấp bênh không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsicher trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.