unsightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsightly trong Tiếng Anh.

Từ unsightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó coi, xấu xí, gai mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsightly

khó coi

adjectiveadverb

For example, many public places are left messy and unsightly.
Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi.

xấu xí

adverb

Unsightliness about human form and figure disappears.
Hình dáng và diện mạo xấu xí không còn nữa.

gai mắt

adjective

Xem thêm ví dụ

For example, many public places are left messy and unsightly.
Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi.
It might bring reproach on Jehovah if we go out witnessing and use a Bible that is badly soiled or unsightly.
Nếu chúng ta đi rao giảng với một cuốn Kinh-thánh dơ bẩn khó coi, điều này có thể làm xấu danh Đức Giê-hô-va.
(Romans 13:10, The New English Bible) Would we be showing genuine love for others if we spit unsightly —and unhygienic— red saliva on paths, sidewalks, or other areas?
“Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không?
Escaping the flood is the perfect time to shed those unsightly pounds with Fast Tony' s Disaster Diet
Chạy lũ là lúc rất tốt để ta giảm trọng lượng thừa nhờ món ăn đặc biệt của Tony " nhanh chân "
Furthermore, continuous use of such products can cause disfiguring rashes, unsightly blotches, and skin so weakened that it cannot be stitched if cut.
Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt.
The person then spits on the pavement, leaving an unsightly red stain.
Rồi người đó nhổ trên vỉa hè, để lại vết bẩn màu đỏ không đẹp mắt.
Municipal governments strive to keep streets clean by arranging for garbage collection systems, but in spite of this, trash accumulates in some areas, where it becomes unsightly and a threat to public health.
Chính quyền địa phương cố gắng giữ cho phố xá sạch sẽ bằng cách sắp đặt hệ thống đổ rác, dù vậy, ở một số nơi, rác thải chất thành đống khiến quang cảnh khó coi và đe dọa đến sức khỏe cộng đồng.
Often the “restoration” is unnecessarily painful or is not very sound, leaving unsightly telltale marks.
Lắm khi “sự hàn gắn” không khéo léo gây đau đớn một cách không cần thiết, để lại những dấu vết xấu.
God did not purpose that it degenerate into an unsightly garbage dump. —Genesis 2:8, 9.
Đức Chúa Trời không có ý định để trái đất thoái hóa để biến thành nơi đổ rác xấu xí (Sáng-thế Ký 2:8, 9).
Adapted from Walt Disney Pictures' Academy Award-winning 1991 animated musical film of the same name – which in turn had been based on the classic French fairy tale by Jeanne-Marie Leprince de Beaumont – Beauty and the Beast tells the story of a cold-blooded prince who has been magically transformed into an unsightly creature as punishment for his selfish ways.
Chuyển thể từ tác phẩm điện ảnh hoạt hình nhạc kịch cùng tên năm 1991 từng đoạt giải Oscar Walt Disney Pictures – bộ phim cũng được chuyển thể từ câu chuyện cổ tích kinh điển của Pháp của Jeanne-Marie Leprince de Beaumont – Beauty and the Beast có nội dung kể về một chàng hoàng tử lạnh lùng bị phép thuật biến thành một con quái thú gớm ghiếc để trừng phạt sự ích kỷ của chàng.
And you remember the gardener’s words when you get home and see your own unkempt backyard, where nothing appealing grows, garbage accumulates, and rainwater fills unsightly holes in the ground.
Và bạn nhớ lời của người làm vườn khi về nhà và thấy mảnh đất sau nhà bừa bãi, không có gì đẹp mọc lên cả, rác rưới chất đống và nước mưa đọng lại ở những cái hố bẩn thỉu làm mất hết cả vẻ đẹp.
Escaping the flood is the perfect time to shed those unsightly pounds with Fast Tony's Disaster Diet.
Chạy lũ là lúc rất tốt để ta giảm trọng lượng thừa nhờ món ăn đặc biệt của Tony " nhanh chân "
All those beautiful city streets, all laid to unsightly ruin.
Tatass cả những thứ xin đẹp của thành phố giờ trong thật khó cơi.
“HALFWAY between the Persian Gulf and the city of Baghdad there is an unsightly pile of mud bricks.
Giữa đoạn đường từ Vịnh Ba Tư tới thành phố Baghdad có một đống gạch đất nung tầm thường.
At that time, the unsightly competitiveness and selfishness of this system of things will be replaced by a beautiful tranquillity and serenity.
Lúc đó, sự cạnh tranh và ích kỷ xấu xa của hệ thống mọi sự nầy sẽ được thay thế bằng sự yên tĩnh và thanh thản tươi đẹp.
I mean aside from costing us a whole lot of money, they're also really unsightly.
Ý tôi là ngoài việc họ cũng phải điều trị rất tốn kém... thì trông họ cũng rất khó coi.
Mntambo embraces this ambiguity and likes to play with the tension between the sightly and the unsightly by manipulating how her viewers negotiate the two aspects of the hide.
Mntambo cảm nhận sự mơ hồ này và thích gây ấn tượng với sự căng thẳng giữa cảnh tượng và khó coi bằng cách thao túng cách người xem cân nhắc hai khía cạnh của những thứ che giấu.
The haze from Sumatra turned most parts of southern Thailand such as Narathiwat, Pattani, Phuket, Satun, Songkhla, Surat Thani, Trang and Yala provinces unsightly, even reaching hazardous levels on 7 October The Phuket Provincial Health Office (PPHO) issued a health advisory to its residents in August 2015 and in October the province saw a number of flight delays in Phuket Airport.
Sương khói từ Sumatra đã lan sang phần lớn miền nam Thái Lan như tỉnh Narathiwat, tỉnh Pattani, tỉnh Phuket, tỉnh Satun, tỉnh Songkhla, tỉnh Surat Thani, tỉnh Trang và tỉnh Yala, thậm chí đạt mức nguy hiểm ngày 7 tháng 10 Sở Y tế tỉnh Phuket đã ban hành tư vấn sức khỏe cho các cư dân của nó vào tháng 8 năm 2015 và tính đến tháng 10 năm 2015 tỉnh này đã có một số chuyến bay bị chậm trễ ở sân bay Phuket.
Unsightliness about human form and figure disappears.
Hình dáng và diện mạo xấu xí không còn nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.