unskilled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unskilled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unskilled trong Tiếng Anh.

Từ unskilled trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có chuyên môn, không chuyên môn hoá, không có kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unskilled

không có chuyên môn

adjective

không chuyên môn hoá

adjective

không có kỹ thuật

adjective

Xem thêm ví dụ

The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled.
Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng.
This year, they are now producing eight million nets a year, and they employ 5,000 people, 90 percent of whom are women, mostly unskilled.
Năm nay, họ đang sản xuất tám triệu lưới một năm, và tuyển dụng 5000 người, 90% là phụ nữ, hầu như không có kĩ năng.
A 1958 government leaflet assured voters that unskilled non-British migrants were needed for "labour on rugged projects ...work which is not generally acceptable to Australians or British workers."
Một truyền đơn năm 1958 của chính phủ đảm bảo với người đọc rằng người di cư phi Anh Quốc không kỹ năng là cần thiết cho "lao động trong các dự án gian khổ...công việc mà các công nhân người Úc hay Anh thông thường không chấp thuận."
The World Health Organization defines unsafe abortions as those performed by unskilled individuals, with hazardous equipment, or in unsanitary facilities.
Tổ chức Y tế Thế giới định nghĩa phá thai không an toàn là việc phá thai được thực hiện bởi những cá nhân không có kỹ năng, với dụng cụ nguy hiểm, hay tại những cơ sở không vệ sinh.
But then where it says " low social class, " that's unskilled manual occupations.
Tầng lớp mà người ta gọi là " tầng lớp xã hội thấp "
+ 6 But even if I am unskilled in speech,+ I certainly am not in knowledge; indeed we made it clear to you in every way and in everything.
+ 6 Cho dù không tài ăn nói,+ nhưng chắc chắn tôi không thiếu sự hiểu biết; thật vậy, chúng tôi đã tỏ rõ điều đó với anh em bằng mọi cách và trong mọi sự.
And it comes from situations like this where you have either skilled or unskilled practitioners, blindly giving an injection to someone.
Và các tình huống như thế này xảy ra khi các nhân viên y tế, dù có trình độ hay không, nhắm mắt tiêm cho bệnh nhân.
After leaving high-school for financial reasons at the age of fifteen, he held a variety of unskilled jobs, while continuing his education at night school.
Sau khi phải rời bỏ trường trung học vì lý do tài chính ở tuổi 15, ông đã làm các công việc phổ thông khác nhau, trong khi tiếp tục việc học tập tại lớp học ban đêm.
By his own admission, Paul was “unskilled in speech”; Apollos, on the other hand, was “eloquent.”
Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý).
Before 1885, fewer and fewer Japanese people emigrated from Japan, in part because the Meiji government was reluctant to allow emigration, both because it lacked the political power to adequately protect Japanese emigrants, and because it believed that the presence of Japanese as unskilled laborers in foreign countries would hamper its ability to revise the unequal treaties.
Trước năm 1885, tương đối ít người Nhật rời khỏi Nhật Bản, một phần bởi chính quyền Minh Trị không sẵn lòng cho phép di cư, phần khác vì khi đó thiếu những sức mạnh chính trị để bảo vệ xứng đáng cho những người Nhật di cư, và còn do người ta tin rằng việc hiện diện của người Nhật ở nước ngoài như những lao động thiếu chuyên môn sẽ gây bất lợi cho Nhật Bản khi phải ký kết các điều ước bất bình đẳng.
With the development of new machines able to do the work of skilled craftsmen using unskilled, underpaid men, women, and children, those who worked a trade began to fear for their livelihoods.
Với sự phát triển của những cỗ máy mới có khả năng làm công việc của những thợ thủ công lành nghề chỉ bằng việc sử dụng những người đàn ông, phụ nữ và trẻ em không có tay nghề, những người làm việc kinh doanh bắt đầu lo sợ cho sinh kế của họ.
Think of the other person as being " unskilled " rather than being " intimidating " , " bossy " or " aggressive " .
Hãy nghĩ rằng người khác " tầm thường " chớ không phải là " đe doạ " , " hách dịch " hay " hung hăng " .
One couple made themselves available to assist the local Regional Building Committee even though the couple were unskilled in the building trades.
Dù không có chuyên môn trong lĩnh vực xây cất, một cặp vợ chồng đã sẵn sàng giúp đỡ Ủy Ban Xây Cất Vùng của địa phương.
BIBLE EXAMPLE: The apostle Paul wrote: “Even if I am unskilled in speech, I certainly am not in knowledge.”
GƯƠNG TRONG KINH THÁNH: Sứ đồ Phao-lô viết: “Dù cho không có tài ăn nói, nhưng chắc chắn tôi không thiếu hiểu biết” (2 Cô-rinh-tô 11:6).
Think of the other person as being " unskilled "
Hãy nghĩ rằng người khác " tầm thường " thôi
Legless, with only one arm, illiterate, unskilled -- what job for him?
Không chân, chỉ còn một tay, không biết chữ, không nghề nghiệp -- việc gì cho anh ta bây giờ?
But then where it says "low social class," that's unskilled manual occupations.
Tầng lớp mà người ta gọi là "tầng lớp xã hội thấp" là những người lao động chân tay không có chuyên môn.
Itself deriving from classical Latin pagus which originally meant 'region delimited by markers', paganus had also come to mean 'of or relating to the countryside', 'country dweller', 'villager'; by extension, 'rustic', 'unlearned', 'yokel', 'bumpkin'; in Roman military jargon, 'non-combatant', 'civilian', 'unskilled soldier'.
Bản thân từ đó bắt nguồn từ tiếng Latin cổ điển pagus, có nghĩa là 'khu vực được phân định bởi các điểm đánh dấu', paganus cũng có nghĩa là 'thuộc về hoặc liên quan đến nông thôn', 'người ở nông thôn', 'dân làng'; mở rộng ra có nghĩa 'quê mùa', 'vô học', 'người nhà quê', 'kẻ vụng về'; trong biệt ngữ quân sự La Mã là 'không phải quân lính', 'thường dân', 'lính không kỹ năng'.
Prior to Marx, economists noted that the problem with using the "quantity of labour" to establish the value of commodities was that the time spent by an unskilled worker would be longer than the time spent on the same commodity by a skilled worker.
Trước Marx, các nhà kinh tế lưu ý rằng vấn đề với việc sử dụng "số lượng lao động" để thiết lập giá trị của hàng hóa là thời gian mà một người lao động không có tay nghề sẽ dài hơn thời gian dành cho các hàng hóa tương tự của một công nhân lành nghề.
One time when the apostle Paul was criticized, he replied: “Even if I am unskilled in speech, I certainly am not in knowledge.”
Có lần khi bị chỉ trích, sứ đồ Phao-lô đáp: “Về lời nói, tôi dầu là người thường, nhưng về sự thông-biết, tôi chẳng phải là người thường”.
Also, all the unskilled laborers, that is daily wage earners, mostly landless, are given an opportunity to be trained as masons and plumbers.
Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước.
Among other things, the plan called for the creation of a rapid-response force, to be created cheaply with each hoplite to be paid only ten drachmas per month (two obols per day), which was less than the average pay for unskilled labourers in Athens – implying that the hoplite was expected to make up the deficiency in pay by looting.
Một trong những điểm chính của kế hoạch là kêu gọi thành lập một lực lượng cơ động có thể xây dựng bằng một ngân sách ít ỏi với mỗi hoplite được trả chỉ 10 drachma (hay 2 obol) mỗi ngày, thấp hơn tiền công cho lao động chân tay trung bình ở Athena - nhấn mạnh rằng chiến sĩ sẽ cải thiện sự thiếu hụt lương bằng cướp bóc miền tham chiến.
The Italian immigrants were primarily male, aged between 14 and 50 and more than 50% literate; in terms of occupations, 78.7% in the active population were agricultural workers or unskilled laborers, 10.7% artisans, while only 3.7% worked in commerce or as professionals.
Những người nhập cư Ý chủ yếu là nam giới, tuổi từ 14 đến 50 và hơn 50% biết chữ; về nghề nghiệp, 78,7% trong dân số hoạt động là công nhân nông nghiệp hoặc lao động phổ thông, 10,7% nghệ nhân, trong khi chỉ có 3,7% làm việc trong thương mại hoặc là chuyên gia.
The resulting unemployment disproportionately affected the thousands of recent poor and unskilled migrants to the cities.
Tình trạng thất nghiệp sau đó ảnh hưởng nặng nề đến hàng ngàn người nghèo và dân nhập cư thiếu tay nghề tại các thành phố.
We don't actually notice how these emotions are getting built up in us, and how they're being reinforced by unskillful thought patterns.
Chúng tôi không thực sự nhận thấy làm thế nào những cảm xúc đang nhận được được xây dựng trong chúng ta, và làm thế nào họ đang được tăng cường bởi unskillful mô hình tư tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unskilled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.