unsophisticated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsophisticated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsophisticated trong Tiếng Anh.

Từ unsophisticated trong Tiếng Anh có các nghĩa là thật, chất phác, gin dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsophisticated

thật

adjective adverb

chất phác

adjective

gin dị

adjective

Xem thêm ví dụ

However, not all simplified or "unsophisticated" forms of a language are pidgins.
Không phải tất cả dạng ngôn ngữ đơn giản hóa hay "pha trộn" nào cũng là pidgin.
This was a cyber-espionage campaign that utilized unsophisticated distributed denial-of-service attack (DDoS) techniques to target the South Korean government in Seoul.
Đây là một chiến dịch gián điệp qua mạng sử dụng các kỹ thuật DDoS (Tấn công từ chối dịch vụ) tinh vi mà mục tiêu là chính phủ Hàn Quốc ở Seoul.
They can raise up to a million dollars from an unlimited number of unaccredited, unsophisticated investors -- everyday people, heaven forbid -- and they can share those returns over time -- again, whatever terms they set.
Họ có thể gây quỹ tới 1 triệu usd từ số người đầu tư "bình dân" không giới hạn -- bất cứ ai -- và họ có thể chia sẻ những lợi nhuận theo thời gian -- nhấn mạnh là bất kỳ 1 kỳ hạn nào mà họ lập ra.
Those who followed Jesus were viewed by the Jewish religious leaders as accursed, unsophisticated yokels, men unlettered and ordinary.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái xem những người theo Giê-su là dân quê mùa đáng ghét và khờ khạo; thất học và tầm thường (Giăng 7:47-49; Công-vụ các Sứ-đồ 4:13).
When riding as a hobby emerged and became more established in Finnish cities during the 1960s, imported horses and ponies were preferred as mounts; warmblooded horses represented modern times, leisure time and wealth, while the Finnhorse was viewed as rugged and unsophisticated.
Khi đi xe như là một sở thích nổi lên và trở nên thành lập ở các thành phố của Phần Lan trong những năm 1960, ngựa và ngựa nhập khẩu được ưa chuộng như một gắn kết; ngựa ngựa máu nóng đại diện thời hiện đại, thời gian giải trí và sự giàu có, trong khi Ngựa Phần Lan được xem như là gồ ghề và không phức tạp.
They can raise up to a million dollars from an unlimited number of unaccredited, unsophisticated investors -- everyday people, heaven forbid -- and they can share those returns over time -- again, whatever terms they set.
Họ có thể gây quỹ tới 1 triệu usd từ số người đầu tư " bình dân " không giới hạn -- bất cứ ai -- và họ có thể chia sẻ những lợi nhuận theo thời gian -- nhấn mạnh là bất kỳ 1 kỳ hạn nào mà họ lập ra.
In January 2010, the CFTC proposed new rules limiting leverage to 10 to 1, based on " a number of improper practices" in the retail foreign exchange market, "among them solicitation fraud, a lack of transparency in the pricing and execution of transactions, unresponsiveness to customer complaints, and the targeting of unsophisticated, elderly, low net worth and other vulnerable individuals."
Vào tháng 1 năm 2010, CFTC đề xuất quy định mới hạn chế đòn bẩy xuống mức 10-1, dựa trên "một số hành vi không thích hợp" trong thị trường ngoại hối bán lẻ, "trong đó có gian lận mồi chài, sự thiếu minh bạch trong việc định giá và thực hiện giao dịch, không đáp ứng các khiếu nại của khách hàng, và nhắm mục tiêu vào những người chất phác, cao tuổi, có giá trị tài sản thấp và các cá nhân dễ bị tổn thương khác."
He observed the progress made by the Japanese (whom the Chinese had previously considered unsophisticated and backward) and began to worry about the consequences if China were to fall behind the rest of the world.
Ông quan sát bước tiến của những cư dân Nhật Bản một thời bị xem là man di chậm tiến, và bắt đầu lo ngại về những hậu quả nếu Trung Hoa bị tụt hậu với thế giới.
He told me I wouldn’t stand a ghost of a chance in Hollywood with my unsophisticated background and girlish dreams.
Hắn nói tôi không có một mảy may hy vọng nào ở Hollywood với kiến thức, khả năng hạn hẹp của tôi.
17 In the first century C.E., the preaching of Jesus and his disciples sounded similarly repetitious and unsophisticated.
17 Trong thế kỷ thứ nhất tây lịch, công việc rao giảng của Giê-su và các môn đồ ngài cũng bị xem là lặp đi lặp lại và đơn giản quá.
This is not Streep's voice, but someone else's - with a certain flat quality, as if later education and refinement came after a somewhat unsophisticated childhood."
Đây không phải giọng thật của Streep, mà của một người khác – với chất lượng rõ ràng nhất định, như thể đã trải qua một thời thơ ấu êm đềm cùng sự giáo dục và chắt lọc kỹ càng sau này."
The lock was old and unsophisticated, and I knew I could crack it – if only I had enough time.
Ổ khóa cũ kỹ đơn giản thôi, và tôi biết tôi có thể mở được nó – nếu có đủ thời gian.
So if you have an unsophisticated audience.
Vì vậy, nếu bạn có một đối tượng không hiểu biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsophisticated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.