unten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unten trong Tiếng Đức.

Từ unten trong Tiếng Đức có các nghĩa là dưới, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unten

dưới

adposition

xuống

verb (Ortsadverb)

Wenn er da oben vom Wetter umgehauen wird, schaffen sie es nie nach unten!
Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được!

Xem thêm ví dụ

Während die 12 Figuren in den Fenstern jeweils paarweise auftreten, scheinen sie die Menschen unten zu beobachten.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Das Nachfolgealbum D12 World wurde 2004 veröffentlicht und enthielt unter anderem die Hit-Singles My Band und How Come.
Họ tái hợp năm 2004 với album D12 World, với các đĩa đơn hit "My Band" và "How Come".
Er stand unter unserer Verantwortung.
Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.
Auch bewies er, dass ein vollkommener Mensch selbst unter den schlimmsten Umständen Jehova in allem treu bleiben konnte.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Wenn diese Einstellung ausgewählt ist, muss die Kamera mit einem seriellen Anschluss verbunden sein (unter Microsoft Windows als COM bekannt
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Unter diesen stehe ich an erster Stelle (1. Timotheus 1:15)
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
Er hätte nicht dort unten sein sollen.
Anh ấy không nên xuống đó.
Diese gute Botschaft enthält unter anderem auch das Versprechen, die Armut zu beseitigen.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Ungarn verlor 1920 im Vertrag von Trianon, den es unter Protest unterschrieb, 70 Prozent seiner Gebiete, die von Nachbarstaaten annektiert wurden.
1920 – Hungary mất 71% lãnh thổ và 63% dân số sau khi Hòa ước Trianon được ký kết tại Paris.
„Die Ehe sei ehrbar unter allen, und das Ehebett sei unbefleckt denn Gott wird Hurer und Ehebrecher richten.“
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Sie litten unter Krankheiten, Hitze, Erschöpfung, Kälte, Furcht, Hunger, Schmerzen und Zweifeln und sahen sogar dem Tod ins Angesicht.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Informationen zu Einschränkungen bei Zahlungsmethoden finden Sie unter Akzeptierte Zahlungsmethoden.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
„Wer immer unter euch groß werden will, soll euer Diener sein“ (10 Min.):
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Die Google Ads-Richtlinien zu Gesundheit und Medizin ändern sich im Mai 2017. Unter Einhaltung nationaler Gesetze ist es dann in Portugal, der Slowakei und Tschechien zulässig, für Onlineapotheken zu werben.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Verdammt, wir sind hier unten festgenagelt.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt đây.
Mit einem geteilten Flügel erhalten wir den Auftrieb am oberen Flügel, und den Vortrieb am unteren Flügel.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Passen Sie den Tracking-Code so an, dass er den Parameter und den Wert der Gruppierung nach Inhalt enthält (siehe Beispiel unten):
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
ordnete sich ihnen weiter unter: Oder „blieb ihnen gehorsam“, „blieb ihnen untertan“.
tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”.
Und muss man unter allen Umständen bei einer getroffenen Entscheidung bleiben?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Wir reden hier von einem Twin-Turbo V8, der 560 Ponys unter der Haube hat.
Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn.
Doch „abmühen“ („angestrengt arbeitend“, Kingdom Interlinear Translation) bedeutet unter anderem langes und ermüdendes Arbeiten, oft ohne lohnendes Ergebnis.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
(b) Was ist damit gemeint, das Licht der Wahrheit nicht unter den Scheffel zu stellen?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.