unterlegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unterlegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unterlegen trong Tiếng Đức.
Từ unterlegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thấp kém, lót, thấp hơn, thua kém, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unterlegen
thấp kém(inferior) |
lót(pad) |
thấp hơn(inferior) |
thua kém(inferior) |
kém(inferior) |
Xem thêm ví dụ
Ihr seid geschwächt, zahlenmäßig unterlegen und Hunderte Meilen vom Meer. Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm. |
Schließlich sind wir Jehova ja unterlegen — und das ist noch eine kolossale Untertreibung. Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật. |
Obwohl zahlenmäßig völlig unterlegen, zogen Asa und seine Männer den Eindringlingen entgegen. Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng. |
Jene guten Könige waren denjenigen, die nicht in den Wegen Davids wandelten, zahlenmäßig weit unterlegen. Số vua thiện thật ít oi so với số vua không bước theo đường của Đa-vít. |
Alle Zeitmesser, die der Mensch konstruiert hat, sind den Himmelskörpern, die der große Zeiteinhalter, Jehova Gott, zum Nutzen des Menschen nach einem genauen Zeitplan in Gang gesetzt hat, unterlegen und richten sich nach deren Lauf. Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người. |
Wir sind zahlenmäßig wie auch waffentechnisch unterlegen. Chúng ta ít người và ít vũ khí hơn chúng. |
In der Ehe ist kein Partner dem anderen über- oder unterlegen. Trong hôn nhân, không có người nào cao trội hoặc thấp kém hơn người kia. |
Sie waren uns waffentechnisch unterlegen. Chúng tôi có hỏa lực mạnh hơn. |
Ich hatte das Gefühl, man würde mich für dumm, willensschwach und moralisch unterlegen halten. Tôi cảm thấy mọi người sẽ nghĩ tôi ngu ngốc, và bạc nhược, nghĩ tôi vi phạm đạo đức. |
Sie sind nicht demütig und geben anderen leicht das Gefühl, nicht beachtenswert und unterlegen zu sein. Dadurch missachten sie den biblischen Rat, ihren Nächsten zu lieben (Matthäus 18:1-5; Johannes 13:34, 35). Thường người như thế không chỉ thiếu tính khiêm nhường mà còn không áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là yêu thương người đồng loại, vì thái độ của họ dễ khiến người khác cảm thấy bị thua kém và bẽ mặt.—Ma-thi-ơ 18:1-5; Giăng 13:34, 35. |
Wir fanden uns an jedem elenden Tag zahlenmäßig unterlegen. Chúng tôi thấy bản thân bị đàn áp bởi số lượng qua từng ngày khốn khổ. |
Wir sind zahlenmäßig unterlegen. Chúng ta không đủ quân số. |
Und ein reisender Aufseher schreibt: „Ein Jugendlicher kann sich dadurch verunsichert oder anderen Zeugen unterlegen fühlen. Một giám thị lưu động viết: “Người trẻ có thể cảm thấy thiếu tự tin hoặc thua kém về thiêng liêng. |
17 Sollten wir uns angesichts der Heiligkeit Gottes unterlegen fühlen? 17 Tuy nhiên, khi so với Đức Chúa Trời, sự thánh khiết của Ngài có làm chúng ta cảm thấy thấp kém không? |
Ich habe mich in meinem ganzen Leben noch nie so spielerisch unterlegen gefühlt. Tôi chưa bao giờ cảm thấy bị vượt xa như thế này trong suốt cuộc đời mình. |
Aufgrund ihrer Erziehung oder ihres sozialen Status fühlen sie sich möglicherweise Menschen anderer Herkunft oder Nationalität unterlegen. Vì hoàn cảnh giáo dục hoặc địa vị xã hội, họ có thể cảm thấy mình thấp kém hơn so với những người thuộc chủng tộc khác hoặc đất nước khác. |
Aber sie ist weit unterlegen zu dem was hätte sein können und dem was eines Tages sein könnte. Nhưng đó chỉ là bên trong cho những điều đã có thể và một điều gì đó ngày mai |
Ein mächtiges Heer kann vor unterlegenen Streitkräften eine Niederlage erleiden. Một quân đội hùng mạnh có thể bị một lực lượng yếu kém hơn đánh bại. |
Wir sind zahlenmäßig unterlegen und schlecht ausgerüstet im Vergleich zum Norden. Bây giờ chúng tôi đông hơn... và trang thiết bị thì còn kém hơn miền Bắc. |
Nein, wir können einfach eine Zeitung unterlegen. Không, ta có thể đặt lên trên tờ báo. |
Die Dominikaner übten Druck auf König Jakob I. von Aragonien aus, eine offizielle Disputation zu veranstalten, die beweisen sollte, daß die jüdische Position unterlegen sei und alle Juden zum Christentum übertreten müßten. Các thầy Đô-mi-ních gây áp lực để Vua James I ở Aragon tổ chức một cuộc tranh luận chính thức, nhằm mục đích chứng tỏ đạo của người Do Thái là thấp kém và để cho thấy là tất cả người Do Thái cần phải cải đạo. |
8 Mit der Aussage, die Frau sei ein „schwächeres Gefäß“, meinte Petrus nicht, Frauen seien Männern intellektuell unterlegen oder ihnen als Christen nicht ebenbürtig. 8 Khi nói người phụ nữ là “giống yếu-đuối hơn”, Phi-e-rơ không có ý cho rằng người phụ nữ yếu hơn nam giới về mặt trí tuệ hoặc thiêng liêng. |
Und 2035 wird der Westen im reichen Verbrauchermarkt unterlegen sein. 2030, 68 phần trăm. Năm 2035, phương Tây thua trong thị trường tiêu thụ của người giàu |
Also David, in der Geschichte, soll der Unterlegene sein, oder? Trong câu chuyện, Đa-vít được coi là kẻ yếu, đúng không ạ? |
Zuerst fühlte er sich unwohl und hatte das Gefühl, er sei den meisten Anwesenden unterlegen. Thoạt tiên, ông cảm thấy khó chịu, cảm thấy mình đang ở trong một mối quan hệ chủ tớ với hầu hết những người tham dự. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unterlegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.