unverzüglich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unverzüglich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unverzüglich trong Tiếng Đức.

Từ unverzüglich trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, lập tức, tức thì, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unverzüglich

ngay lập tức

(outright)

ngay

(immediately)

lập tức

(on the spot)

tức thì

(immediately)

nhanh

(rapid)

Xem thêm ví dụ

Stattdessen antwortete er unverzüglich: „Es steht geschrieben.“
Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
Wer von Gott gesegnet werden möchte, muß jetzt unverzüglich im Einklang mit seinen Forderungen handeln.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Wen sollten wir unverzüglich aufsuchen?
Nhanh chóng viếng thăm ai?
Ich sage euch: Er wird ihnen unverzüglich ihr Recht verschaffen.“
“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”
Und was Eure Besessenheit von diesem Raiden anbelangt, die müsst ihr unverzüglich bleiben lassen.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
Unverzüglich vereinbarte der Zeuge ein Bibelstudium mit ihm.
Ngay lập tức anh Nhân-chứng sắp xếp học Kinh-thánh với cậu này.
Gott wäre dann also vollauf berechtigt, jeden Rebellen unverzüglich zu vernichten.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
Warum war es so wichtig, unverzüglich zu fliehen?
Tại sao phải gấp rút chạy trốn?
Wir brauchen unverzüglich Hilfe.
Chúng tôi cần hỗ trợ khẩn cấp.
Unternehmen wir unverzüglich etwas, um die Sache ins Reine zu bringen.
Hãy từng bước sửa đổi càng sớm càng tốt.
Ich muss Sie bitten, unverzüglich zu gehen.
Tôi đề nghị bà rời đây ngay lập tức.
Unser aufrichtiges Interesse an den Menschen veranlasst uns, über sie nachzudenken, auch noch nachdem wir uns verabschiedet haben, und sie unverzüglich wieder aufzusuchen.
Mối quan tâm thành thật đối với người ta khiến chúng ta tiếp tục nghĩ đến họ ngay cả sau khi rời nhà họ, và điều này thúc đẩy chúng ta thăm lại họ không chậm trễ.
Wenige Tage nach dem Urteilsspruch startete die bekannte Website Bauxite Vietnam eine Online-Petition, in der sie eine Annullierung des Urteils und die unverzügliche Freilassung Vus forderte.
Chỉ vài ngày sau phiên xử, trang mạng nổi tiếng Bauxite Vietnam đã khởi xướng một kiến nghị trực tuyến kêu gọi hủy bỏ bản án và trả tự do ngay lập tức cho Ts. Vũ.
Als Davids Frau davon erfuhr, dass König Saul ihren Mann töten wollte, handelte sie unverzüglich.
Khi hay tin Vua Sau-lơ âm mưu giết Đa-vít, Mi-canh vợ Đa-vít đã tìm cách đối phó ngay lập tức.
Die Apostel und die älteren Männer hielten die Entscheidung unverzüglich schriftlich fest, damit sich ihre Glaubensbrüder davon leiten lassen konnten (Apostelgeschichte 15:12-29; 16:4).
Các sứ đồ và trưởng lão không chần chờ nhưng viết ngay quyết định này xuống để các anh em tín đồ Đấng Christ nhờ đó mà được hướng dẫn.—Công-vụ các Sứ-đồ 15:12-29; 16:4.
Und nicht nur das, „sie wurden allesamt, er und die Seinen, unverzüglich getauft“.
Hơn thế nữa, “người và mọi kẻ thuộc về mình đều chịu phép báp-têm”.
Bürger, gehen Sie unverzüglich zurück ins Haus.
Thường dân, lập tức trở về nhà.
Sämtliche Vorteile und Begünstigungen, die ein Mitgliedstaat einem anderen gegenüber einräumt, sollen unverzüglich auch allen anderen WTO-Nationen eingeräumt werden.
Đãi ngộ tối huệ quốc: Các ưu đãi thương mại của một thành viên dành cho một thành viên khác cũng phải được áp dụng cho tất cả các thành viên trong WTO.
Nachdem er es gelesen hatte, wandte er sich unverzüglich an Zeugen Jehovas in seiner Gegend und bat um ein Bibelstudium.
Khi đọc xong, ông liên lạc ngay với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương vì muốn tìm hiểu Kinh Thánh.
26 Es ist die Pflicht des besagten Rates, unverzüglich eine Abschrift der Verhandlung samt einer vollständigen Darlegung der Beweisgründe, die zu der gefällten Entscheidung geführt haben, an den Hohen Rat am Sitz der Ersten Präsidentschaft der Kirche zu senden.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
Der Älteste sprach unverzüglich noch einmal mit ihr, wobei er den neuen Aufschluß berücksichtigte und Mitgefühl für sie wegen ihres Leidens zeigte.
Anh trưởng lão đích thân đến nói chuyện với chị một lần nữa, và lần này anh áp dụng tài liệu mới và tỏ ra thông cảm với cảnh ngộ của chị.
Wahrscheinlich sah er in Usas Herz etwas, was ihn veranlasste, das Strafgericht unverzüglich zu vollstrecken (Sprüche 21:2).
Dường như Ngài đã thấy điều gì đó trong lòng U-xa khiến Ngài phạt ông ngay.—Châm-ngôn 21:2.
Rat unverzüglich befolgen
Hãy mau mắn áp dụng lời khuyên bảo
24 Und es begab sich: Nachdem die Lamaniten geflohen waren, gab ich unverzüglich den Befehl, meine Männer, die verwundet worden waren, von den Toten auszusondern, und ließ ihre Wunden versorgen.
24 Và chuyện rằng, sau khi dân La Man đã bỏ chạy, tôi lập tức ra lệnh phải tìm kiếm những người lính của tôi bị thương trong đám các xác chết, và cho đem họ đi băng bó vết thương ngay.
Ich lade Sie ein, dieser Eingebung unverzüglich zu folgen!
Tôi xin mời các anh chị em hãy hành động theo sự thúc giục đó, không trì hoãn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unverzüglich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.