unwind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unwind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwind trong Tiếng Anh.

Từ unwind trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháo ra, tri ra, nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unwind

tháo ra

verb

tri ra

verb

nghỉ ngơi

verb

What snares lie in the desire to unwind and relax?
Những cạm bẫy nào được gài trong ước muốn nghỉ ngơi, giải trí của người ta?

Xem thêm ví dụ

If sleep worries are getting in the way of your ability to unwind at night , the following strategies may help .
Nếu nỗi lo về giấc ngủ làm cho bạn không tài nào nghỉ ngơi , thư giãn được vào ban đêm thì những " chiến lược " dưới đây có thể giúp ích được cho bạn .
The smoke! Help me to unwind it!
Giúp tôi xoay bánh lái lại!
If we unwind the double helix and unzip the two strands, you see these things that look like teeth.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
Unwinding a habit that you have allowed to entangle you can be difficult.
Việc sửa đổi một thói xấu mà các em đã cho phép mình vướng vào có thể là điều rất khó khăn.
This whole, what Ben Bernanke has said, the chaotic unwinding of the world's financial system, it's about -- they don't know, they didn't know what they were doing.
Tất cả những thứ Ben Bernanke đã nói, một mớ hổ lốn của nền kinh tế thế giới, chuyện là -- họ không biết những điều họ đã từng làm.
With economic recovery on firmer footing, the authorities in most East Asian countries are cautiously unwinding their stimulus measures.
Với sự phục hồi kinh tế ngày một vững chắc hơn, các cơ quan quản lý ở hầu hết các quốc gia Đông Á đang thận trọng dỡ bỏ các biện pháp kích thích kinh tế của mình.
After a long day of Turing Tests, you gotta unwind.
Sau một ngày dài với những bài kiểm tra Turing, anh phải thư giãn.
If you unwind that DNA, you get genes.
Nếu bạn tháo xoắn ADN, bạn nhận được gen.
Barney explains that Lily asked him to help trick Marshall into taking a vacation in Atlantic City so Marshall could unwind.
Lily nhờ Barney để lừa Marshall tham gia một kì nghỉ tại Thành phố Atlantic để anh có thể thư giãn hơn.
What snares lie in the desire to unwind and relax?
Những cạm bẫy nào được gài trong ước muốn nghỉ ngơi, giải trí của người ta?
The dispersive hypothesis is exemplified by a model proposed by Max Delbrück, which attempts to solve the problem of unwinding the two strands of the double helix by a mechanism that breaks the DNA backbone every 10 nucleotides or so, untwists the molecule, and attaches the old strand to the end of the newly synthesized one.
Giả thiết phân tán được lấy ví dụ bằng mô hình do Max Delbrück đề xuất, mà có mục đích giải quyết vấn đề tháo xoắn của hai sợi đơn trong sợi DNA kép bằng một cơ chế phá vỡ bộ khung xương DNA thành những đoạn ngắn chứa khoảng 10 nucleotide, tháo xoắn phân tử nhỏ này, rồi gắn những đoạn cũ vào đoạn mới được tổng hợp.
Silencers also target helicase sites in the DNA that are rich in adenine and thymine (AT) and prone to unwinding the DNA, allowing room to initiate transcription.
Trình tự tắt cũng nhắm vào các vị trí helicase trong DNA giàu adenine và thymine (AT), các vị trí dễ bị tháo xoắn để bắt đầu phiên mã.
They may say stuff like , " I can stop anytime I want to , " " Everyone drinks to unwind sometimes , " or " My drinking is not a problem . "
Họ có thể nói những điều đại loại như " Tôi có thể bỏ rượu bất kỳ lúc nào mà " " Người ta uống để thư giãn trong người thôi " hoặc " Tôi uống rượu đâu có gây chuyện gì cho ai . "
When it winds up its genome, divides into two cells and unwinds again, why does it not turn into an eye, into a liver, as it has all the genes necessary to do this?
Khi nó hé mở hệ gen, chia tách thành hai tế bào và giải lại, tại sao nó lại không trở thành một con mắt, hay một lá gan, khi mà chúng có tất cả các gen cần thiết như vậy?
I could see the tension in my back unwinding as my work schedule eased and life became more manageable.
Tôi có thể thấy sức ép trên lưng mình nới ra khi lịch làm việc giãn dần và cuộc sống trở nên dễ dàng kiểm soát hơn.
I should go and unwind.
Chị nên đi và giải trí một chút.
Then we could talk about how this might unwind itself, but we'll find out it's actually very difficult for this scenario to unwind once it gets started.
Sau đó chúng ta có thể nói thêm về việc quá trình này tự đảo ngược lại được, nhưng chúng ta sẽ phát hiện ra rằng sẽ rất khó để tháo gỡ tình trạnh này ngay khi nó đã bắt đầu.
“A number take advantage of [a wedding feast] to unwind.
“Một số lợi dụng (các cuộc tiếp tân nhân dịp đám cưới) để giải trí hết mình.
And so in the reverse engineering process that we know about, and that we're familiar with, for the textile industry, the textile industry goes and unwinds the cocoon and then weaves glamorous things.
Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời.
11 In a world where stress is common, it is normal to feel the need to unwind or to get away from it all.
11 Trong một thế giới có quá nhiều căng thẳng, mong muốn được nghỉ ngơi thư giãn hay thoát khỏi công việc là điều bình thường.
Each 14-mile [23 km] roll of paper unwinds and passes through the press in just 25 minutes.
Mỗi cuộn dài 23 kilômét tuôn giấy xuyên qua nhiều cơ phận máy in chỉ trong 25 phút.
Sleep is one of the company's most popular categories that, according to Spotify, "people also use for general relaxation and to help themselves unwind".
Sleep là một trong những thể loại phổ biến nhất mà, theo Spotify, "người ta còn sử dụng để thư giãn và bớt căng thẳng".
They use the chemical energy in nucleoside triphosphates, predominantly adenosine triphosphate (ATP), to break hydrogen bonds between bases and unwind the DNA double helix into single strands.
Chúng sử dụng năng lượng hóa học trong nucleoside triphosphat, thường sử dụng nhất là adenosine triphosphat (ATP), để phá vỡ liên kết hydro giữa các base và tháo xoắn chuỗi kép DNA thành hai mạch đơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.