unwelcome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unwelcome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwelcome trong Tiếng Anh.

Từ unwelcome trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, không hay, đến không phi lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unwelcome

khó chịu

adjective

không hay

adjective

đến không phi lúc

adjective

Xem thêm ví dụ

The high-technology Soho Mint gained increasing and somewhat unwelcome attention: rivals attempted industrial espionage, while lobbying for Boulton's mint to be shut down.
Xưởng đúc tiền Soho với công nghệ cao đã tăng sự chú ý và có phần không mong muốn: các đối thủ đã cố gắng cử gián điệp công nghiệp, trong khi vận động hành lang cho xưởng đúc tiền của Boulton phải ngừng hoạt động.
Because it is a death that is unwelcomely thrust upon one by the “long sword” of a tremendous war, by food shortage to the point of famine or by “pestilence,” a contagious disease that spreads over a wide inhabited area, spelling a rapid stoppage of life to its many victims.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
What had happened to the unwelcome guests in the kitchen?
Đã có chuyện gì với những vị khách không mời trong bếp rồi?
Firefox browser maker Mozilla fired off an angry blog post earlier this month lambasting Microsoft for " an unwelcome return to the digital dark ages . "
Nhà sản xuất trình duyệt Firefox , Mozilla , đã đăng tải một bài blog đầy căm phẫn hồi đầu tháng này , chỉ trích Microsoft về " ý định không được hoan nghênh là quay lại thời kỳ kỷ thuật số đen tối " .
Moreover, the satraps evidently viewed Daniel’s integrity as an unwelcome restraint against their own practices of graft and corruption.
Ngoài ra, các tỉnh trưởng rõ ràng coi sự thanh liêm của Đa-ni-ên như một chướng ngại vật cho tệ trạng đút lót tham nhũng của họ.
The new arms race was unwelcome to the U.S. public.
Cuộc đua vũ trang mới không được công chúng Mỹ hoan nghênh.
Your advice and presence are unwelcome.
Lời nói và sự hiện diện của ông không được chào đón.
Gale force winds and cold temperatures make the sub-Antarctic islands off New Zealand particularly unwelcoming in winter.
Những cơn gió giật và lạnh làm cho những đảo cận Nam Cực của New Zealand không là nơi đón chào trong mùa đông.
That day, I realized I had an unwelcome, uninvited, new life partner.
Ngày hôm đó, tôi nhận ra Tôi có một bạn đời mới không mời mà đến.
(Proverbs 15:28) How vital it is that our words be like a gentle rain that soaks the ground and is beneficial, not like an unwelcome torrent that sweeps away everything in its path!
(Châm-ngôn 15:28) Điểm quan trọng là lời nói phải như những giọt mưa lất phất thấm dần xuống đất, giúp cây cối đâm bông kết trái, chứ không phải như cơn mưa lũ cuốn trôi mọi vật đi hết!
(Isaiah 53:3) So it is not surprising that today in many parts of the world, the missionaries are viewed as persona non grata, personally unacceptable or unwelcome.
(Ê-sai 53:3) Vậy chẳng có gì đáng ngạc nhiên khi tại nhiều nơi trên thế giới ngày nay, các giáo sĩ bị coi là persona non grata, tức những người không được quý chuộng, không đáng tiếp.
Lord to sound those unwelcome truths in the ears of a wicked Nineveh, Jonah, appalled at the hostility he should raise, fled from his mission, and sought to escape his duty and his God by taking ship at Joppa.
Chúa đến âm thanh những chân lý không mong muốn trong tai của một Nineveh ác, Jonah, kinh hoàng sự thù địch, anh phải nâng cao, chạy trốn khỏi nhiệm vụ của mình, và tìm cách thoát khỏi nhiệm vụ của mình và Thiên Chúa của mình bằng cách tàu ở Joppa.
Duyvendak suggested that Zheng He may have made a show of military force at Mogadishu and Lasa due to the unwelcome reception by the locals.
Duyvendak cho rằng Trịnh Hòa có thể đã thể hiện sức mạnh quân sự tại Mogadishu và Lasa do sự tiếp đón không mong muốn của người dân địa phương.
The Greek text here at James 1:2 suggests an unexpected or unwelcome encounter, as when a person is confronted by a robber.
Đoạn văn Hy Lạp ở đây nơi Gia-cơ 1:2 có ý nói về sự gặp gỡ bất ngờ hoặc không mong đợi như khi một người gặp phải một tên cướp.
Alas, you're unwelcome in mine.
Ông không được chào đón ở đây.
I'm undeclared, unattached, and unwelcome pretty much everywhere but here.
Tôi không sáng sủa, tự do, và không được đón chào ở mọi nơi trừ ở đây.
Unwelcome in German Lutheran territories, they established English Protestant congregations in Emden, Wesel, Frankfurt, Strasbourg, Zurich, Basel, Geneva, and Aarau.
Do không được đón tiếp tại các lãnh thổ Lutheran tại Đức, họ tìm đến Emden, Wesel, Frankfurt, Strasbourg, Zurich, Basel, Geneva, và Aarau và thành lập các giáo đoàn tại các thành phố này.
The BEF and the French First Army were not yet entrenched, and the news of the defeat on the Belgian border was unwelcome.
Quân đội Bỉ rút lui trong khi Lực lượng Viễn chinh Anh và Tập đoàn quân số 1 Pháp vẫn chưa xây dựng xong thế trận phòng ngự và không hay tin về thất trận của người Bỉ tại khu vực biên giới.
(Genesis 3:1-19) As a result of this action, the first human sin, the offspring of Adam and Eve inherited the unwelcome legacy of death.
(Sáng-thế Ký 3:1-19) Hành động này, tội lỗi đầu tiên của loài người, dẫn đến việc con cháu của A-đam và Ê-va gánh chịu một di sản bất đắc dĩ là sự chết.
To most, there is something sinister and mysterious about this unwelcome visitor called death.
Đối với đại đa số, có một điều gì xấu và bí ẩn về người khách không mong muốn này mà được gọi là cái chết.
Additionally, in response to the threat of unwelcome LBOs, certain companies adopted a number of techniques, such as the poison pill, to protect them against hostile takeovers by effectively self-destructing the company if it were to be taken over.
Trong phản ứng với các mối đe dọa của LBOs, một số công ty đã thông qua một số kỹ thuật, chẳng hạn như thuốc độc, để bảo vệ chúng chống lại tiếp quản thù địch bằng cách có hiệu quả tự hủy diệt các công ty nếu nó được thực hiện trên.
I'm sorry if I made you feel unwelcome.
Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón.
The male-dominated field made my presence unwelcome by all possible means.
Xã hội nam quyền không chào đón sự hiện diện của tôi.
Mostly, I'm treated with a kind of a mild neglect as if I were a stray dog or an unwelcome guest.
Tôi thường được đối xử một cách hờ hững như thể tôi là một con chó hoang, một vị khách không được hoan nghênh.
Manser also became persona non grata (an unwelcome person) in Malaysia.
Manser cũng đã trở thành một nhân vật không được chào đón trong Malaysia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwelcome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.